Thứ năm, 09/01/2025
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học Trắc nghiệm tổng hợp Đầu tư quốc tế có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Đầu tư quốc tế có đáp án

Tổng hợp trắc nghiệm Đầu tư quốc tế có đáp án

  • 240 lượt thi

  • 85 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Một ví dụ về quy mô kinh tế trong tài chính bao gồm:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 2:

Cái nào sau đây KHÔNG phải là yếu tố của "viên kim cương lợi thế quốc gia" của Porter?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 3:

Dựa trên quan sát của các công ty đã đầu tư thành công ra nước ngoài, chúng ta có thể kết luận rằng một trong những lợi thế cạnh tranh mà các MNE được hưởng là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Dựa trên quan sát của các công ty đã đầu tư thành công ra nước ngoài, chúng ta có thể kết luận các công ty cạnh tranh hơn khi:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 6:

Chữ O trong OLI đề cập đến một lợi thế trong thị trường gia đình của một công ty đó là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 7:

Những lợi thế cụ thể của chủ sở hữu của OLI phải là:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Một ________ sẽ là một ví dụ về lợi thế dành riêng cho chủ sở hữu đối với MNE.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 9:

Chữ L trong OLI đề cập đến một lợi thế trong thị trường nội địa của một công ty đó là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 10:

Chữ I trong OLI đề cập đến một lợi thế trong thị trường gia đình của một công ty đó là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

Một ________ sẽ là một ví dụ về lợi thế nội bộ hóa cho MNE.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

Một ________ sẽ là một ví dụ về lợi thế vị trí cụ thể cho MNE.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Điều nào sau đây KHÔNG phải là sự không hoàn hảo của thị trường hoặc lợi thế so sánh thực sự thu hút FDI đến các địa điểm cụ thể:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 15:

Điều nào sau đây KHÔNG đúng về quan sát hành vi của các công ty đưa ra quyết định đầu tư quốc tế?

Đáp án


Câu 16:

Điều nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế để xuất khẩu hàng hóa để tiếp cận thị trường quốc tế hơn là tham gia vào một số hình thức FDI?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 17:

Điều nào sau đây là lợi thế để xuất khẩu hàng hóa để tiếp cận thị trường quốc tế hơn là tham gia vào một số hình thức FDI?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Hình thức nào sau đây KHÔNG phải là một dạng FDI?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

Điều nào sau đây KHÔNG phải là bất lợi tiềm ẩn của việc cấp phép so với FDI? A. có thể mất kiểm soát chất lượng

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

________ là quyền sở hữu chung trong một doanh nghiệp nước ngoài.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

Cái nào sau đây KHÔNG phải là lợi thế cho liên doanh?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 23:

Các khoản đầu tư vào Greenfield thường là ________ và ________ hơn là mua lại xuyên biên giới.

Xem đáp án

Chọn đáp án A

D. nhanh hơn; Không chắc chắn hơn


Câu 24:

Tất cả những điều sau đây có thể là lời biện minh cho một liên minh chiến lược ngoại trừ: A. phòng thủ tiếp quản

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 25:

Theo Boston Consulting Group, điều nào sau đây KHÔNG phải là một trong những sự đánh đổi kinh điển khi đối đầu với những kẻ thách thức toàn cầu?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 26:

________ rủi ro là những rủi ro ảnh hưởng đến MNE ở cấp địa phương hoặc cấp dự án, nhưng bắt nguồn từ cấp quốc gia.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 27:

Điều nào sau đây KHÔNG phải là ví dụ về rủi ro cụ thể theo quốc gia?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Trong số những điều sau đây, điều nào KHÔNG được coi là vấn đề đối với thỏa thuận đầu tư trước khi đầu tư ra nước ngoài?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

_______ là một loại rủi ro chính trị mà OPIC KHÔNG đề cập đến.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 33:

_______ KHÔNG phải là một trong ba rủi ro chính dành riêng cho từng quốc gia như các tác giả của bạn đã vạch ra.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

Rủi ro quản trị do xung đột mục tiêu giữa MNE và chính phủ chủ nhà là rủi ro chính trị ________ chính.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 35:

Quỹ bị chặn là dòng tiền:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 36:

Giai đoạn nào sau đây KHÔNG phải là một trong những giai đoạn mà MNE có thể phản ứng với khả năng xảy ra các khoản tiền bị chặn?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 37:

Khoản vay ________, còn được gọi là ________ là khoản vay từ công ty mẹ đến chi nhánh được chuyển qua một trung gian tài chính như một ngân hàng thương mại lớn.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 38:

Điều nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm điển hình của khoản vay trả trước cho một công ty con quốc tế?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 39:

Điều nào sau đây có thể được coi là một ví dụ về tái đầu tư bắt buộc nếu việc tắc nghẽn quỹ được cho là tạm thời?

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 40:

Trong số những điều sau đây, KHÔNG được các tác giả xác định là một loại khác biệt văn hóa mà các MNE phải xem xét khi mở rộng ra nước ngoài?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 41:

Một chiến lược thay thế để tham gia hối lộ trong đầu tư quốc tế bao gồm: A. từ chối hối lộ ngay lập tức.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 42:

________ các ngành công nghiệp thường KHÔNG được "bảo vệ" bởi chính sách của chính phủ.

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 44:

Khủng bố, tấn công mạng và phong trào chống toàn cầu hóa là mỗi ví dụ về rủi ro ________.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 45:

Tốc độ hàng tồn kho di chuyển qua quy trình sản xuất được gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

Do hậu quả của cuộc tấn công khủng bố ngày 11 tháng 9 năm 2001, nhiều công ty đã sử dụng nhiều chiến thuật khác nhau để đảm bảo dòng hàng tồn kho được tiếp tục khi đối mặt với các bước của chính phủ nhằm kiềm chế khủng bố. Điều nào sau đây là phản hồi về chiến lược tìm nguồn cung ứng hàng tồn kho (trái ngược với phản hồi về quản lý hàng tồn kho hoặc phản hồi về vận chuyển)?

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 47:

Thị trường chứng khoán nước ngoài thường được đặc trưng bởi các cổ đông kiểm soát đối với các công ty giao dịch công khai riêng lẻ. Điều nào sau đây KHÔNG được các tác giả xác định là cổ đông kiểm soát điển hình?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 49:

Điều nào sau đây KHÔNG thường liên quan đến quyền sở hữu tư nhân của các tổ chức kinh doanh?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 50:

Doanh nghiệp Nhà nước (DNNN):

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 51:

Các vấn đề có thể phát sinh do tách quyền sở hữu và quản lý trong các tổ chức kinh doanh lớn được biết là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 52:

Tư nhân hóa là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 53:

"Tối đa hóa giá trị doanh nghiệp":

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 54:

Mô hình Tối đa hóa giá trị của Cổ đông (SWM):

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 55:

Mô hình chủ nghĩa tư bản của các bên liên quan (SCM):

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 56:

Trong mô hình quản trị doanh nghiệp Anh-Mỹ, mục tiêu chính của quản lý là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 57:

Trong tài chính, thị trường hiệu quả là thị trường trong đó:

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 58:

Rủi ro hệ thống có thể được định nghĩa là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 59:

Rủi ro phi hệ thống có thể được định nghĩa là:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 61:

Theo Mô hình tối đa hóa tài sản của cổ đông (SWM) trong quản trị doanh nghiệp, hiệu quả hoạt động kém của công ty có thể phải đối mặt với tất cả, trừ vấn đề nào sau đây?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 62:

Điều nào sau đây là lý do tại sao các nhà quản lý hành động để tối đa hóa tài sản của cổ đông tại các thị trường Anh-Mỹ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 63:

Điều nào sau đây KHÔNG đúng đối với mô hình chủ nghĩa tư bản của các bên liên quan?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 64:

Mô hình chủ nghĩa tư bản của các bên liên quan:

Downloaded by Th?o Chi Nguy?n (namkoikute2002@gmail.com)

lOMoARcPSD|11767092

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 65:

Mục tiêu hoạt động nào sau đây của công ty quốc tế có thể không tương thích với các mục tiêu khác?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 66:

Điều nào sau đây thường KHÔNG được coi là mục tiêu hoạt động khả thi cho một công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 67:

Mục tiêu hoạt động chính của công ty là:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 68:

Với việc tối đa hóa tài sản của cổ đông là mục tiêu của nhà quản lý, vốn có thể được gọi là:

Xem đáp án

Chọn đáp án A

A. thiếu kiên nhẫn.


Câu 71:

Số lượng các công ty giao dịch công khai:

Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 72:

Điều nào sau đây KHÔNG phải là nguồn bổ sung niêm yết chứng khoán mới? A. chào bán lần đầu ra công chúng

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 73:

Danh mục nào sau đây KHÔNG phải là danh mục hủy niêm yết?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 74:

Chủ đề rộng nào sau đây KHÔNG được xác định là một lĩnh vực được Tổ chức Hợp tác và Phát triển Kinh tế (OECD. xác định là thông lệ quản trị công ty tốt?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 76:

Khi thảo luận về cấu trúc quản trị doanh nghiệp, các tác giả phân biệt giữa các yếu tố bên trong và bên ngoài. ________ là một ví dụ về yếu tố bên trong và ________ là một ví dụ về yếu tố bên ngoài.

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 77:

Điều nào sau đây KHÔNG thường liên quan đến một hình thức quản trị công ty trực thuộc chính phủ?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 78:

Nói chung, điều nào sau đây KHÔNG được coi là một yếu tố quan trọng trong việc thành lập và kiểm soát các ban giám đốc của công ty?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 80:

Đạo luật Sarbanes-Oxley, được Quốc hội Hoa Kỳ thông qua vào tháng 7 năm 2002, được thiết kế để:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 81:

Thị trường Anh-Mỹ là một thuật ngữ được sử dụng để mô tả các thị trường kinh doanh trong:

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 83:

Điều nào sau đây KHÔNG phải là một khái niệm quan trọng khi phân biệt giữa quản lý tài chính quốc tế và trong nước?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 84:

Hội đồng quản trị:

Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 85:

Điều nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng có thể và thích hợp của các cổ đông không hài lòng với ban quản lý công ty hiện tại của một công ty giao dịch công khai?

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Bắt đầu thi ngay