Trắc nghiệm tổng hợp Đàu tư quốc tế có đáp án - Đề 3
-
223 lượt thi
-
19 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Tỉ lệ vốn góp mà nhà đầu tư nước ngoài được phép nắm giữ trong các ngân hàng Việt Nam là:
Chọn đáp án CCâu 2. Các loại hình doanh nghiệp mà nhà đầu tư nước ngoài được phép thành lập tại Việt Nam hiện nay là:
A. Công ty trách nhiệm hữu hạn
B. Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty tư nhân
C. Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty tư nhân, công ty cổ phần
D. Công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty tư nhân, công ty cổ phần, công ty hợp danh
Chọn đáp án D
Câu 3. Đối tượng nào quan tâm đến nội dung của một dự án FDI
A. Nhà đầu tưB. Chủ nợ
C. Cơ quan quản lý nhà nước.D. Cả ba dối trong trên
Chọn đáp án
Câu 4. Nhà đầu tư nước ngoài được phép thành lập ngân hàng 100% vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam kể từ ngày:
A. 1/3/2007B. 1/4/2007
C. 1/5/2007D. 1/6/2007
Chọn đáp án B
Câu 5. Thời gian hoạt động tối đa của các dự án FDI tại VN theo quy định của pháp luật hiện hành là
A. 50 năm
B. 70 năm
C. 50 năm và trong những trường hợp đặc biết không quá 70 năm
D. Không có quy định gì
Chọn đáp án C
Câu 6. Theo quy định pháp luật về kế toán hiện nay ở Việt Nam, tài sản của doanh nghiệp được coi là tài sản cố định khi nó thoả mãn điều kiện.
A. Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên và giá trị tài sản từ 5 triệu VNĐtrở lên
B. Có thời gian sử dụng từ 1 năm trở lên và giá trị tài sản từ 10 triệu VNĐ
C. Có thời gian sử dụng từ 5 năm trở lên và giá trị tài sản từ 5 triệu VND trở lên
D. Có thời gian sử dụng từ 5 năm trở lên và giá trị tài sản từ 10 triệu VNDtrở lên.
Chọn đáp án B
Câu 7. Tài sản lưu động theo quy định của pháp luật về kế toán tại Việt Nam hiện nay là tài sản thoả mãn điều kiện:
a . Giá trị tài sản nhỏ hơn 5 triệu VNĐ và thời gian sử dụng nhỏ hơn 1 năm
B. Giá trị tài sản nhỏ hơn 10 triệu VNĐ hoặc thời gian sử dụng nhỏ hơn 1 năm
C. Giá trị tài sản nhỏ hơn 5 triệu VNĐ và thời gian sử dụng nhỏ hơn 5 năm
D. Giá trị tài sản nhỏ hơn 10 triệu VND hoặc thời gian sử dụng nhỏ hơn 5 năm
Chọn đáp án B
Câu 8. Trên cơ sở cam kết gia nhập WTO của Việt Nam, doanh nghiệp FDI sẽ được trao quyền nhập khấu và phân phối bán hàng tại Việt Nam từ:
A. Ngày 1/1/2008B. Ngày 1/1/2009.
C. Ngày 1/1/2010D. Ngày 1/1/2012
Chọn đáp án B
Câu 9. Theo quy định pháp luật của Việt Nam hiện nay, doanh nghiệp FDI được phép khấu hao tài sản cố định theo phương pháp
A. Khấu hao đều
B. Khẩu hao nhanh
C. Theo nhu cầu của doanh nghiệp không trái với quy định pháp luật về kế toán
D. Không có quy định gì
Chọn đáp án B
Câu 10. Doanh nghiệp FDI phải tuyển lao động thông quan
A. Tuyển trực tiếp
B. Tuyển qua trung tâm lao động
C. Tuyến theo nhu cầu
Chọn đáp án C
Câu 11. Số lượng lao động nước ngoài tối đa được phép sử dụng trong doanh nghiệp FDI hiện nay là:
A. 3%B. 5%
C. 10%D. Không quy định gì
Chọn đáp án D
Câu 12. Mức lương tối thiểu khi nó khá ông đó kia đường oan nghiệp FDI hiện nay là:
A. 780.000 VNDB. 790.000 VND
C. 890.000 VNDD. Cả 3 mức trên
Chọn đáp án D
Câu 13.Khi môi trường đấu tư có nhiều biến động rủi ro, người ta sẽ quan tâm nhiều nhất tới chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài chính nào sau đây?
A. NPVB. IRR
C. PID. DPP
Chọn đáp án D
Câu 14. Cho 3 dự án với các dữ liệu về tài chính như sau:
Chỉ tiêu | Vốn đầu tư | CF1 | CF2 | CF3 | NPV | PI | IRR | DPP |
Dự án A | 1000 | 505 | 505 | 505 | 255.9 | 1.26 | 24.04% | 2.33 |
Dự án B | 10000 | 2000 | 2000 | 12000 | 2486.9 | 1.25 | 20.00% | 2.58 |
Dự án C | 11000 | 5304 | 5304 | 5304 | 2190.3 | 1.20 | 21.00% | 2.28 |
Dự án A được chọn khi:
A. Môi trường đầu tư có nhiều biển động
B. Môi trường đầu tư ổn định.
C. Chủ đầu tư không có nhiều vốn đã để đầu tư dự án B và C
D. Chủ đầu tư muốn tối đa hoá lượng của cải rồng được tạo ra
Chọn đáp án C
Câu 15. Cho 3 dự án với các dữ liệu về tài chính như sau:
Chỉ tiêu | Vốn đầu tư | CF1 | CF2 | CF3 | NPV | PI | IRR | DPP |
Dự án A | 1000 | 505 | 505 | 505 | 255.9 | 1.26 | 24.04% | 2.33 |
Dự án B | 10000 | 2000 | 2000 | 12000 | 2486.9 | 1.25 | 20.00% | 2.58 |
Dự án C | 11000 | 5304 | 5304 | 5304 | 2190.3 | 1.20 | 21.00% | 2.28 |
Dự án B được chọn khi
A. Môi trường đầu tư có nhiều biến động
B. Môi trường đầu tư ổn định
C. Chủ đầu tư muốn tối đa hoá lượng của cải ròng được tạo raD. Không có câu trả lời đúng
Chọn đáp án B
Câu 16. Cho 3 dự án với các dữ liệu về tài chính như sau:
Chỉ tiêu | Vốn đầu tư | CF1 | CF2 | CF3 | NPV | PI | IRR | DPP |
Dự án A | 1000 | 505 | 505 | 505 | 255.9 | 1.26 | 24.04% | 2.33 |
Dự án B | 10000 | 2000 | 2000 | 12000 | 2486.9 | 1.25 | 20.00% | 2.58 |
Dự án C | 11000 | 5304 | 5304 | 5304 | 2190.3 | 1.20 | 21.00% | 2.28 |
Dự án C được chọn khi:
A. Môi trường đầu tư có nhiều biển động
B. Môi trường đầu tư ổn định
C. Chủ đầu tư muốn tối đa hoả lượng của cải ròng được tạo ra
D. Không có câu trả lời đúng
Chọn đáp án A
Câu 17. Chỉ số ICOR lớn đồng nghĩa với
A. Hiệu quả đầu tư của một nền kinh tế là cao
B. Hiệu quả đầu tư của một nền kinh tế là thấp
C. Hiệu quả đầu tư của một dự án là cao
D. Hiệu quả đầu tư của một dự án là
Chọn đáp án B
Câu 18. Chỉ số ROI lớn đồng nghĩa với:
A. Hiệu quả đầu tư của một nền kinh tế là cao
B. Hiệu quả đầu tư của một nền kinh tế là thấp.
C. Hiệu quả đầu tư của một dự án là cao
D. Hiệu quả đầu tư của một dự án là thấp
Chọn đáp án CCâu 19. Một môi trường đầu tư tốt là một môi trường;
A. Dung lượng thị trường lớn, vị trí địa lý thuận lợi
B. Các chính sách và hành vi của chính phủ tạo điều kiện thuận lợi cho doanh nghiệp phát triển.
C. Các chính sách và hành vi của chính phủ nhằm tăng lợi ích cho người tiêu dùng.
D. Cả ba yếu tố trên
Chọn đáp án D
Câu 20. Đối tượng nhận viện trợ trong hình thức ODA là:
A. Chính phủ các nước đang và kém phát triển
B. Doanh nghiệp các nước đang và kém phát triển
C. Cá nhân các nước đang và kém phát triển
D. Bất kỳ tổ chức nào thuộc nhà nước của các nước đang và kém phát triển
Chọn đáp án A
Câu 22. Trong danh sách các nước nhận viện trợ mới nhất của DAC công bố tháng 12/2005, nhóm các nước có thu nhập trung bình cao có GNI năm 2004 năm trong khoảng:
A.3256$-10065$B. 826$-3255$
C. 3256$-10056$D. 862$-3255$
Chọn đáp án A
Câu 23. Trong danh sách các nước nhận viện trợ mới nhất của DAC công bố tháng 12/2005, Việt Nam nằm trong nhóm nước:
A. Kém phát triển nhấtB. Có thu nhập thấp
C. Có thu nhập trung bình thấpD. Có thu nhập trung bình cao
Chọn đáp án B
Câu 2:
Chọn đáp án D
Câu 4:
Chọn đáp án B
Câu 5:
Chọn đáp án C
Câu 6:
Chọn đáp án B
Câu 7:
Chọn đáp án B
Câu 8:
Chọn đáp án B
Câu 10:
Chọn đáp án D
Câu 11:
Chọn đáp án D
Câu 12:
Chọn đáp án D
Câu 13:
Chỉ tiêu |
Vốn đầu tư |
CF1 |
CF2 |
CF3 |
NPV |
PI |
IRR |
DPP |
Dự án A |
1000 |
505 |
505 |
505 |
255.9 |
1.26 |
24.04% |
2.33 |
Dự án B |
10000 |
2000 |
2000 |
12000 |
2486.9 |
1.25 |
20.00% |
2.58 |
Dự án C |
11000 |
5304 |
5304 |
5304 |
2190.3 |
1.20 |
21.00% |
2.28 |
Chọn đáp án C