Thứ năm, 19/09/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học Trắc nghiệm tổng hợp Nhập môn kế toán có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Nhập môn kế toán có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Nhập môn kế toán có đáp án (Phần 5)

  • 98 lượt thi

  • 38 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Việc ghi sổ nhật ký này có ảnh hưởng gì đối với các tài khoản?

Mar

10

Phải trả cho người bán

800

Tiền mặt

800

Trả nợ cho người bán ba

 

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Tổng số tiền của các khoản ghi Nợ bằng tổng số tiền của các khoản ghi Có của tất cả các tài khoản trên các sổ cái có thể được xác minh thông qua?

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Điều nào sau đây không đúng về hệ thống ghi kép trong tài khoản?

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án A


Câu 5:

Chi phí của các nguồn lực được sử dụng để tạo doanh thu trong một thời kỳ được gọi là?

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

Điều nào sau đây là đúng đối với tài khoản chữ T và nguyên tắc ghi kép

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án A


Câu 7:

Số phát sinh tăng của các tài khoản doanh thu được trình bày trên tài khoản T.

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Bút toán nào sau đây ghi nhận nghiệp vụ thanh toán một khoản phải trả?

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

Khi nhận được 1. 500 đô la tiền mặt do khách hàng trả nợ

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án A


Câu 12:

Bên nào của tài khoản được sử dụng để phản ánh biến động tăng của tiền mặt?

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Vận dụng nào sau đây là đúng với quy tắc ghi Nợ, Có vào các tài khoản

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án A


Câu 14:

Lỗi nào sau đây sẽ dẫn đến tổng số dư trên Bảng cân đối tài khoản không bằng nhau?

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án B


Câu 15:

Số dư thông thường của tài khoản NPT là

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án C


Câu 16:

Tài khoản chữ T là 1 phương tiện hoặc quy ước để tổ chức và tích luỹ các bút toán của các giao dịch ảnh hưởng đến 1 tài khoản cụ thể. Điều nào sau đây là đúng?

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án A


Câu 17:

Bút toán nào sau đây nhận nghiệp vụ mua hàng hoá chưa thanh toán?

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Việc phân loại và số dư thông thường của tài khoản NPT là

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

Nhẹ nhàng Laser Clinic đã mua thiết bị laser với giá 8. 500 đô la

và trả ngay 2. 250 đô la, phần còn lại sẽ được thanh toán sau.Bút toán

nhật ký ghi nhận giao dịch này là

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Công ty Dịch vụ vệ sinh Janer đã trả nợ cho người bán bằng tiền mặt.Định khoản nào sau đây để ghi nhận giao dịch này của Công ty Dịch vụ về vệ sinh Janer là đúng?

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án D


Câu 22:

Bút toán nào sau đây ghi nhận nghiệp vụ khách hàng đảm nhận tiền mặt do khách hàng trả nợ?

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Số dư của một tài khoản được xác định bằng cách

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án B


Câu 24:

Bằng chứng rằng số tiền của các khoản ghi Nợ bằng với số tiền của các khoản ghi Có trong sổ Cái chứng tỏ

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án B


Câu 25:

Corbis Corp đã bán hàng hoá với giá $10.000 tiền mặt.Giá vốn hàng bán là $7. 590.Định khoản ghi nhận nghiệp vụ này sẽ là:

Nợ TK 632 $7. 590 ; Có TK 156 $7. 590

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 27:

Khi 1 doanh nghiệp thanh toán khoản phải trả bằng tiền mặt, tài khoản nợ phải trả

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Lỗi nào sau đây sẽ khiến tổng số dư trên Bảng cân đối tài khoản không bằng nhau:

$76 vào TK 242 và khoản ghi có $76 vào TK 11X

Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

Nếu hai tổng số tiền Nợ và Có tương ứng trên bảng cân đối tài khoản không bằng nhau có thể là do:

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

Bút toán nào sau đây ghi nhận nghiệp vụ nhận tiền mặt cho 2 tháng cho thuê nhà? Số tiền này đã đc nhận trước khi cung cấp dịch vụ.

Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 36:

Bài toán nào sau đây ghi nhận nghiệp vụ thu tiền mặt do KH thanh toán cho các dịch vụ đã cung cấp ?

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Nhằm khuyến khích người mua thanh toán trước khi kết thúc thời hạn nợ cho phép, người bán có thể đưa ra:

Xem đáp án

Đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay