IMG-LOGO

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 13

  • 7628 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Gonococci (Neisseria gonorrhoeae) còn được gọi là:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 2:

Lậu cầu được phân lập vào năm 1879 bởi:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Bệnh tiêu chảy cấp do virus Rota:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Lậu cầu khuẩn là loại vi khuẩn:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

Chẩn đoán virus Rota bằng kỹ thuật điện di mảnh kép RNA:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 7:

Tất cả các loài sau đây đều thuộc họ vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 8:

Tính chất không phải của vi khuẩn đường ruột:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 9:

Môi trường không phải môi trường phân biệt có chọn lọc đối với vi khuẩn đường ruột là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 10:

Chọn câu đúng về virion của các virus viêm gan:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 11:

Kháng nguyên O của vi khuẩn đường ruột:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Những bệnh viêm gan nào có tỉ lệ mắc bệnh cao:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 13:

Phát biểu đúng đối với vi khuẩn đường ruột:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Vi khuẩn E. coli không gây ra bệnh:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 18:

Họ vi khuẩn không gây nhiễm khuẩn đường tiêu hóa là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 19:

Về các virus viêm gan, chọn câu đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 20:

Vi khuẩn E. coli:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 21:

Tác nhân delta là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 22:

Đối với vi khuẩn đường ruột, thạch máu là môi trường:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 24:

Nội độc tố của vi khuẩn đường ruột:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 26:

Các thao tác sau có thể làm tăng nguy cơ gây bệnh của vi khuẩn đường ruột, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Thử nghiệm IMViC với E. coli cho kết quả:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 30:

Chọn phát biểu không đúng khi nói về các virus viêm gan:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

HBV thuộc:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 33:

Chọn phát biểu sai khi nói về các virus viêm gan:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 34:

Virus viêm gan A (HAV) lây truyền chủ yếu qua đường:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 35:

Tính chất không phải của HAV?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 36:

Đặc điểm sinh bệnh học của HAV?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 37:

Chọn phát biểu đúng về các chủng E.coli:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 38:

Virus viêm gan A:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 40:

Thời kì ủ bệnh của HAV:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 41:

Phát biểu không đúng về Shigella:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 42:

Phát biểu đúng khi nói về HAV là:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 43:

Tính chất sinh hóa của trực khuẩn lỵ (Shigella):
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 44:

Độ tuổi thường dễ bị mắc viêm gan A là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 45:

Độc tố Shiga:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 46:

Về biểu hiện lâm sàng của viêm gan A, chọn ý không đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 47:

Ở Việt Nam, bệnh lỵ trực khuẩn thường do:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 48:

Trực khuẩn Salmonella:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 49:

Vào thời kì ủ bệnh thương hàn, Salmonella phát triển ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 50:

Trong tuần đầu sốt thương hàn, thử nghiệm nào có tỷ lệ dương tính cao nhất:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương