Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 15

  • 7430 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Câu nào sau đây là đúng, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 2:

Ý nghĩa của các kết quả huyết thanh học: Anti-HBs(+), Anti-HBc(+), HbsAg(-) có ý nghĩa:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 3:

Để làm xét nghiệm chẩn đoán bị nhiễm trực khuẩn mủ xanh, cần lấy:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 4:

Viêm gan B lây lan qua:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 5:

Chọn câu không đúng về trực khuẩn mủ xanh:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 6:

Dùng kỹ thuật nào để chẩn đoán bệnh viêm gan B?
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 8:

Viêm gan mạn HBV thường gặp ở:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Các yếu tố nào sau đây có thấy hoạt tính nhân lên của virus viêm gan B.
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

Viêm gan mạn là viêm gan kéo dài:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 12:

Về bệnh glanders (farcy), chọn câu không đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 13:

Liên quan đến Pseudomonas aeruginosa, chọn câu không đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 14:

Viêm gan virus nào sau đây có thể đưa đến viêm gan mạn:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 15:

Liên qua đến Pseudomonas aeruginosa, chọn câu không đúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 17:

Ý nghĩa của các kết quả huyết thanh học: Anti-HBs(+), Anti-HBc(-), HbsAg(-) có ý nghĩa:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 18:

Ý nghĩa của các kết quả huyết thanh học: Anti-HBs(-), Anti-HBc(-), HbsAg(-) có ý nghĩa gì:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 19:

Tỉ lệ 8-15% dân số mang HbsAg(+) thuộc vùng dịch tễ:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 20:

Vaccin phòng ngừa viêm gan B thuộc loại:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 21:

Tác dụng của thuốc Lamivudin trong điều trị viêm gan B là:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 22:

H.influenzae chỉ mọc đuợc ở môi trường có 2 yếu tố:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 23:

Thời kỳ ủ bệnh đối viêm gan B trung bình khoảng:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 24:

Chọn câu đúng khi nói về yếu tố V và X trong nuôi cấy:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 25:

Virus viêm gan C thuộc họ nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 26:

H.influenzae là vi khuẩn:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 27:

Tính chất nào liên quan đến virus viêm gan C?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 29:

Liên quan đến virus viêm gan C (HCV): Các câu sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 30:

Các yếu tố trong môi trường nuôi cấy H.influenzae đều có trong:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 31:

Virus nào có cấu tạo ARN, là tác nhân thường gây bệnh không A không B nhất?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 33:

Liên quan đến virus viêm gan C, mỗi câu sau đây đều đúng ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 34:

Bệnh viêm màng não mũ:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 37:

Chọn câu đúng về vaccin phòng bệnh do H.influenzae gây ra:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 38:

Phòng ngừa bệnh viêm gan C bằng vắcxin nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 40:

Việc sàng lọc bắt buộc kháng nguyên HBsAg khi truyền máu không loại trừ được viêm gan sau truyền máu. Có thể giải thích điều này như thế nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 41:

Vi khuẩn H.influenzae khác H.pylori ở điểm nào:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 42:

Vì sao trẻ từ 6 tháng đến 5 tuổi hay mắc bệnh do H.influenzae nhất:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 43:

Trong môi trường nuôi cấy H.influenzae:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 44:

Liên quan đến virus viêm gan C và D mỗi câu sau đều đúng, NGOẠI TRỪ:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 46:

Dùng thuốc nào để điều trị viêm gan C cấp tính:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 48:

Viêm gan delta, mỗi câu sau đều đúng ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 49:

Phương pháp nuôi cấy phân lập: sau 24h nuôi cấy, chọn khuẩn lạc vi khuẩn nghi ngờ để xác định H.influenzae nhờ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Tính chất nào liên quan đến virus viêm gan D?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương