IMG-LOGO

1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 17

  • 7631 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 3:

Sau khi nhiễm virus viêm não Nhật Bản, bệnh nhân có các loại kháng thể là, trừ một:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 4:

Loại vaccine nào được WTO chọn làm vaccine sử dụng phổ biến:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 5:

Bệnh bạch hầu:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 6:

Virus orthomyxo khác paramyxo ở đặc điểm nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 7:

Phân biệt vi khuẩn bạch hầu và giả bạch hầu nhờ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 8:

Đường xâm nhập của vi khuẩn bạch hầu:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 9:

Điều nào sau đây đúng khi nói về cấu trúc của myxovirus
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 10:

Tính chất sinh hóa của vi khuẩn bạch hầu:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 11:

Liên quan đến kháng nguyên bên trong của virus cúm A, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 12:

Độc tố bạch hầu gây biến chứng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 13:

Kháng nguyên màng bọc có:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 14:

Cấu tạo hóa học của độc tố bạch hầu:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 15:

Câu nào liên quan đến đột biến kháng nguyên đột ngột của virus cúm người:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 16:

Liên quan đến vaccin bạch hầu:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 17:

Liên quan đến tính đột biến KN, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 18:

Vi khuẩn bạch hầu gây bệnh bằng cách:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 19:

Câu nào sau đây sai khi nói về sự đề kháng của virus cúm:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 20:

Túy vi khuẩn bạch hầu gây bệnh ở nước ta:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 21:

Thử nghiệm Elek là thử nghiệm:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 24:

Thử nghiệm Schick là thử nghiệm:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 25:

Liên quan đến độc tố bạch hầu. Chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 26:

Vi khuẩn bạch hầu có:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 27:

Liên quan đến màng giả bạch hầu. chọn câu sai:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 28:

Thời gian ủ bệnh trong bao lâu:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 29:

Hydrogen peroxide và superoxide là những chất độc đối với vi khuẩn kỵ khí vì chúng:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 30:

Câu nào sau đây liên quan đến khả năng gây bệnh cúm:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 31:

Nhận định nào sai về vi khuẩn kỵ khí:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 32:

Kháng thể tạo kháng thể trung hòa chống virus cúm:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 33:

Nhận định nào sai về Bacteroides:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 34:

Vai trò miễn dịch qua trung gian tế bào trong bệnh cúm:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 35:

Mụn trứng cá gây ra bởi:
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 36:

Hội chứng Rey, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 37:

Vi khuẩn thường trú ở âm đạo, duy trì pH axit ở âm đạo:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 43:

Phát biểu sai về Clostridium:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 44:

Dùng bệnh phẩm nào để phân lập virus cúm
(1) Nước rửa cổ họng
(2) Mảnh hành tủy
(3) Mảnh phổi
(4) Máu
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 46:

Botox có nguồn gốc từ độc tố của vi khuẩn nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án C


Câu 47:

Hiện nay vaccin cúm được dùng là:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 48:

Chọn nhận định sai về Clostridium botulinum:
Xem đáp án

Chọn đáp án A


Câu 49:

Liên quan đến vaccin cúm: Mỗi câu dưới đây đều đúng, Ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án D


Câu 50:

Chọn nhận định đúng về Clostridium tetani:
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương