1300+ Câu trắc nghiệm Vi sinh vật có đáp án - Phần 19
-
7623 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
Cho các mệnh đề sau:
(1) Virus á cúm mang một sợi RNA mã hóa cho 6 protein cấu trúc.
(2) Týp 1 và 2 gây viêm tắc thanh quản trong khi týp 3 gây viêm phổi và viêm tiểu phế quản ở trẻ em.
(3) Vaccin virus á cúm hiện nay đã đạt được những hiệu quả nhất định trong việc bảo vệ cơ thể chống nhiễm virus.
(4) Virus á cúm là tác nhân hàng đầu gây bệnh đường hô hấp dưới, đứng thứ 2 là virus hô hấp hợp bào.
(5) Để phân lập virus á cúm ta dùng tế bào nhạy cảm như tế bào thận khỉ và tế bào bào thai người.
Số mệnh đề đúng khi nói về virus á cúm là:
(1) Virus á cúm mang một sợi RNA mã hóa cho 6 protein cấu trúc.
(2) Týp 1 và 2 gây viêm tắc thanh quản trong khi týp 3 gây viêm phổi và viêm tiểu phế quản ở trẻ em.
(3) Vaccin virus á cúm hiện nay đã đạt được những hiệu quả nhất định trong việc bảo vệ cơ thể chống nhiễm virus.
(4) Virus á cúm là tác nhân hàng đầu gây bệnh đường hô hấp dưới, đứng thứ 2 là virus hô hấp hợp bào.
(5) Để phân lập virus á cúm ta dùng tế bào nhạy cảm như tế bào thận khỉ và tế bào bào thai người.
Số mệnh đề đúng khi nói về virus á cúm là:
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 4:
Cho các tính chất của RSV
(1) Tên của RSV là do màng bọc ngoài có gai có protein F liên kết với tế bào giúp tế bào hòa nhập lại với nhau tạo nên những hợp bào.
(2) Cũng có 6 protein cấu trúc như các virus khác trong họ Paramyxo.
(3) Màng bọc ngoài giúp phóng thich virus ra bên ngoài theo phương thức nẩy chồi.
(4) Trên các gai của màng bọc không có cấu trúc hemagglutinin và neuraminidase do đó gây ngưng kết hồng cầu động vật.
(5) Đề kháng (-) bởi nhiệt độ, ether; đề kháng (+) ở -70oC. Chọn tổ hợp đúng các tính chất của RSV:
(1) Tên của RSV là do màng bọc ngoài có gai có protein F liên kết với tế bào giúp tế bào hòa nhập lại với nhau tạo nên những hợp bào.
(2) Cũng có 6 protein cấu trúc như các virus khác trong họ Paramyxo.
(3) Màng bọc ngoài giúp phóng thich virus ra bên ngoài theo phương thức nẩy chồi.
(4) Trên các gai của màng bọc không có cấu trúc hemagglutinin và neuraminidase do đó gây ngưng kết hồng cầu động vật.
(5) Đề kháng (-) bởi nhiệt độ, ether; đề kháng (+) ở -70oC. Chọn tổ hợp đúng các tính chất của RSV:
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 5:
Số mệnh đề đúng khi nói về RSV:
(1) Virus hô hấp hợp bào là tác nhân quan trọng gây viêm tai giữa.
(2) Nếu trẻ bị bệnh tim bẩm sinh lại nhiễm virus hô hấp hợp bào thì tỉ lệ tử vong lên tới 50%.
(3) Miễn dịch bảo vệ là kháng thể từ mẹ truyền sang có trong 2 tháng đầu với hiệu giá cao.
(4) Virus hô hấp hợp bào có mức interferon cao và tương quan với sự biến mất virus.
(5) IgA giảm dần theo tuổi.
(1) Virus hô hấp hợp bào là tác nhân quan trọng gây viêm tai giữa.
(2) Nếu trẻ bị bệnh tim bẩm sinh lại nhiễm virus hô hấp hợp bào thì tỉ lệ tử vong lên tới 50%.
(3) Miễn dịch bảo vệ là kháng thể từ mẹ truyền sang có trong 2 tháng đầu với hiệu giá cao.
(4) Virus hô hấp hợp bào có mức interferon cao và tương quan với sự biến mất virus.
(5) IgA giảm dần theo tuổi.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 6:
Tổ hợp mệnh đề đúng về RSV
(1) Kháng thể tiết trong dịch mũi có khả năng bảo vệ cơ thể chống tái nhiễm và miễn dịch tế bào đóng vai trò quan trọng trong bình phục sau nhiễm.
(2) Kháng thể huyết thanh không có vai trò bảo vệ.
(3) Tăng hiệu giá kháng thể là một dấu hiệu đáng tin cậy cho thấy có nhiễm RSV ở người lớn.
(4) Không thể dùng các thử nghiệm ngưng kết hồng cầu nhưng có thể dùng thử nghiệm hấp phụ hồng cầu để chẩn đoán RSV.
(1) Kháng thể tiết trong dịch mũi có khả năng bảo vệ cơ thể chống tái nhiễm và miễn dịch tế bào đóng vai trò quan trọng trong bình phục sau nhiễm.
(2) Kháng thể huyết thanh không có vai trò bảo vệ.
(3) Tăng hiệu giá kháng thể là một dấu hiệu đáng tin cậy cho thấy có nhiễm RSV ở người lớn.
(4) Không thể dùng các thử nghiệm ngưng kết hồng cầu nhưng có thể dùng thử nghiệm hấp phụ hồng cầu để chẩn đoán RSV.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 7:
Để phân lập RSV từ bệnh phẩm, người ta dùng:
(1) Dòng tế bào đơn bội ở người.
(2) Dòng tế bào lưỡng bội ở người.
(3) Dòng tế bào đa bội ở người.
(4) Dòng tế bào thận khỉ rhesus.
(5) Tế bào nguyên bào sợi của người.
Tổ hợp mệnh đề đúng là:
(1) Dòng tế bào đơn bội ở người.
(2) Dòng tế bào lưỡng bội ở người.
(3) Dòng tế bào đa bội ở người.
(4) Dòng tế bào thận khỉ rhesus.
(5) Tế bào nguyên bào sợi của người.
Tổ hợp mệnh đề đúng là:
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 22:
Liên quan đến viêm toàn não bán cấp. Số phát biểu sai:
(1) Là biến chứng hiếm, chậm của bệnh sởi, gây tử vong
(2) Xuất hiện nhiều tháng sau lần nhiễm virus sởi đầu tiên
(3) Đặc trưng bởi sự suy giảm tâm thần tiến triển, vận động không tự chủ, co cứng cơ, hôn mê, chắc chắn dẫn đến tử vong
(4) Phát hiện được virus sởi không khiếm khuyết trong tế bào não
(1) Là biến chứng hiếm, chậm của bệnh sởi, gây tử vong
(2) Xuất hiện nhiều tháng sau lần nhiễm virus sởi đầu tiên
(3) Đặc trưng bởi sự suy giảm tâm thần tiến triển, vận động không tự chủ, co cứng cơ, hôn mê, chắc chắn dẫn đến tử vong
(4) Phát hiện được virus sởi không khiếm khuyết trong tế bào não
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 23:
Có thể gặp viêm não có thể vùi do bệnh sởi tiến triển ở những bệnh nhân:
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 24:
Bệnh phẩm thích hợp nhất để phân lập và định danh virus là phết mũi họng và mẫu máu của bệnh nhân từ …..(A)….. đến …..(B)….... (A), (B) lần lượt là:
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu 33:
Trong bệnh quai bị, có thể có dấu hiệu ở cơ quan nào sau đây, ngoại trừ:
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu 37:
Sau khi nhiễm quai bị tự nhiên, trong huyết thanh sẽ xuất hiện kháng thể để kháng với kháng nguyên:
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu 40:
Virus quai bị có tính chất nào, chọn số các câu đúng trong các câu dưới đây:
(1) Lây truyền qua đường hô hấp
(2) Người là kí chủ tự nhiên duy nhất
(3) Tạo đáp ứng miễn dịch suốt đời ở người đã mắc bệnh
(4) Kháng thể từ mẹ bảo vệ em bé trong sáu tháng đầu tiên
(1) Lây truyền qua đường hô hấp
(2) Người là kí chủ tự nhiên duy nhất
(3) Tạo đáp ứng miễn dịch suốt đời ở người đã mắc bệnh
(4) Kháng thể từ mẹ bảo vệ em bé trong sáu tháng đầu tiên
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu 41:
Virus quai bị không có tính chất nào?
(1) Tạo tế bào khổng lồ đa nhân
(2) Tạo tế bào hợp bào
(3) Gây ngưng kết hồng cầu gà
(4) Gây viêm tuyến nước bọt mang tai
(1) Tạo tế bào khổng lồ đa nhân
(2) Tạo tế bào hợp bào
(3) Gây ngưng kết hồng cầu gà
(4) Gây viêm tuyến nước bọt mang tai
Xem đáp án
Chọn đáp án B