IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 4

  • 8509 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Hoa and Lan ________ their grandfather and gradmother tomorrow?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

"tomorrow" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai gần. S + be + going to + V
"Hoa and Lan" là chủ ngữ số nhiều nên động từ tobe theo sau là "are"
Tạm dịch: Hoa và Lan sẽ đi thăm ông bà vào ngày mai.

Câu 2:

What about __________ by bike?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

What about + V-ing...? Về việc làm gì thì sao?
Tạm dịch: Đi bằng xe đạp thì sao?

Câu 3:

He usually goes ______ in the winter.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

go + V-ing: làm gì
"jog" kết thúc với phụ âm "g" và trước đó là một nguyên âm "o" nên khi thêm - ing vào "jog" cần gấp đôi phụ âm "g" => jogging
Tạm dịch: Anh ấy thường chạy bộ trong mùa đông.

Câu 4:

I sometimes fly _____ kites in the summer.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chỗ trống cần điền một tính từ sỡ hữu. Chủ ngữ là "I" => tính từ sở hữu là "my"
Tạm dịch: Trong mùa hè thỉnh thoảng tôi thả diều.

Câu 5:

I _____ town next Saturday.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

"next Saturday" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai gần
Cấu trúc: S + is/am/are + going to + V
Với trường hợp động từ chính trong câu là go, áp dụng cấu trúc: S + is/am/are + N
Tạm dịch: Tôi sẽ đến thị trấn vào thứ bảy tuần tới.

Câu 6:

She told me that she ____________ candies.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Câu tường thuật
S + told + O + that + S + V(lùi thì)
Loại A, B vì động từ ở thì hiện tại đơn
Loại C vì không đúng cấu trúc
Tạm dịch: Cô ấy nói cô ấy không thích kẹo.

Câu 7:

He isn’t tall enough ______________ the books on the shelf.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc với "enough" S + tobe + adj + enough + to-V
Tạm dịch: Anh ấy không đủ cao để với tới quyển sách trên kệ

Câu 8:

At school some pupils ______________ hide and seek.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Thì hiện tại đơn được dùng để diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần, một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại. Cấu trúc: S + V(s/es)
Tạm dịch: Ở trường một số học sinh chơi trò trốn tìm.

Câu 9:

Would you like ____________ to my party?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Would you like + to-V...? (Bạn có muốn....?) dùng để diễn tả lời mời.
Tạm dịch: Bạn có muốn đến bữa tiệc của tôi không?

Câu 10:

You must look _______________ your children when they are playing.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

look after: chăm sóc ai, trông nom
Tạm dịch: Bạn phải trông nom con bạn khi chúng đang chơi.

Câu 11:

You can’t make a comparison between beef and oranges, they are completely ___________ .
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Sau tobe và trạng từ "completely" cần một tính từ
Tạm dịch: Bạn không thể so sánh giữa thịt bò và cam, chúng hoàn toàn khác nhau.

Câu 12:

The teacher told the students ____________ at 8 o’clock.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu tường thuật với "told"
Cấu trúc: S1 + told + S2 + (not) to-V
Tạm dịch: Giáo viên bảo học sinh đến lúc 8 giờ.

Câu 13:

The exam was quite ____________ we expected.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

So sánh hơn đối với tính từ ngắn vần
S + tobe + adj + -er + than... easy kết thúc với "y" nên chuyển sang so sánh hơn như tính từ ngắn vần "easier"
Tạm dịch: Kì thi khá dễ hơn tôi mong đợi.

Câu 14:

The students are playing ____________ in the school yard.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Sau động từ "play" cần điền một trạng từ
Tạm dịch: Các em học sinh đang chơi đùa vui vẻ trong sân trường.

Câu 15:

Christmas songs ___________ for people centuries ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu bị động
Cấu trúc: S + tobe + V3/ V-ed...(by O)
Vì "Christmas songs" là chủ ngữ số nhiều và "ago" là dấu hiệu thì quá khứ đơn nên "tobe" trong câu này phải là "were".
Tạm dịch: Các bài hát Giáng sinh đã được biểu diễn cho mọi người từ nhiều thế kỷ trước.

Câu 16:

Would you mind ___________ the windows?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Would you mind + V-ing...?: Bạn có phiền làm gì đó không?
Tạm dịch: Bạn có phiền đóng cửa sổ không?

Câu 17:

She said she ___________ a worker in a large factory.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu tường thuật với "said"
S + said (that) + S + V(lùi thì)
Loại A, B vì động từ ở thì hiện tại
Loại D vì động từ ở thì tương lai
Tạm dịch: Cô ấy nói cô ấy là công nhân trong một nhà máy lớn.

Câu 18:

He is able ___________ the faucets in our house.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

tobe able to-V: có khả năng làm gì
Tạm dịch: Anh ấy có thể sửa vòi nước trong nhà của chúng tôi.

Câu 19:

A new hotel __________ next year.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

"next year" là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn. "A new hotel" là chủ ngữ chỉ vật nên động từ chia ở dạng bị động.
Tạm dịch: Một khách sạn mới sẽ được mở cửa vào năm sau.

Câu 20:

Would you mind ……….. on the light?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Would you mind + V-ing...? Bạn có phiền làm gì đó không?
Tạm dịch: Bạn có phiền mở điện không?

Câu 21:

I’m ……….. of staying at home.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tính từ đuôi -ed dùng với chủ ngữ chỉ người.
Tạm dịch: Tôi chán việc ở nhà.

Câu 22:

The weather .................. nice yesterday.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

"yesterday" là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn và "The weather" là chủ ngữ số ít nên động từ tobe là "was"
Tạm dịch: Thời tiết rất đẹp hôm qua.

Câu 23:

It's difficult ................ your direction.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

adj + to-V: như thế nào để làm gì đó
Tạm dịch: Rất khó để làm theo hướng dẫn của bạn.

Câu 24:

The boy ................. over there is my brother.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Mệnh đề quan hệ là mệnh đề chủ động (chủ ngữ thực hiện hành động) nên rút gọn thành cụm hiện tại phân từ (V-ing).
Tạm dịch: Chàng trai đứng ở kia là anh trai tôi.

Câu 25:

I was cooking for dinner ...........................................
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Thì quá khứ tiếp diễn + when + thì quá khứ đơn: diễn tả một hành động đang diễn ra thì có một hành động khác chen vào và hành động sau ngắn hơn hành động trước.
Tạm dịch: Tôi đang nấu bữa tối thì điện thoại reo.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương