IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 5

  • 8412 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Malaysia is divided.....................two regions.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

divide into: chia thành
Tạm dịch: Malaysia được chia thành hai vùng.

Câu 2:

The children felt.............when their mother was coming back home.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

feel + adj: cảm thấy như thế nào
Hiện tại phân từ có chức năng tính từ như: amusing, boring, tiring v.v… là chủ động và có nghĩa là “có ảnh hưởng này”
Quá khứ phân từ có chức năng tính từ như amused, horrified, tired, v.v…. là thụ động và có ý nghĩa: “bị ảnh hưởng theo cách này”
Tạm dịch: Lũ trẻ cảm thấy vui mừng khi mẹ của chúng về nhà.

Câu 3:

He laughed.............when he was watching “Tom and Jerry” on TV.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

“laugh” là động từ thường nên đi với trạng từ
Tạm dịch: Anh ta cười vui sướng khi xem “Tom và Jerry” trên ti vi.

Câu 4:

If I............free, I’ll come to see you.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Cấu trúc câu điều kiệu loại 1: If + S + V (s,es), S + will + V
Tạm dịch: Nếu tôi rảnh, tôi sẽ đến thăm bạn.

Câu 5:

What would you do if you.........me?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed/were + O, S + would + V
Tạm dịch: Bạn sẽ làm gì nếu bạn là tôi?

Câu 6:

She felt tired............, she had to finish her homework.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

However: Tuy nhiên
Therefore: Do đó
So + clause: Nên
Although+ clause: Mặc dù
Tạm dịch: Cô ấy cảm thấy mệt. Tuy nhiên, cô ấy phải hoàn thành bài tập về nhà.

Câu 7:

I suggest..........a picnic on the weekend.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Suggest + V-ing: đề nghị, gợi ý làm gì
Tạm dịch: Tôi gợi ý đi dã ngoại vào cuối tuần.

Câu 8:

You..............better if you took this medicine.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed/were + O, S + would + V
Tạm dịch: Bạn sẽ cảm thấy tốt hơn nếu bạn uống thuốc này.

Câu 9:

He............to Ha Noi ten days ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Trong câu có từ “ago” nên ta dùng thì quá khứ đơn.
Tạm dịch: Anh ấy đã đến Hà Nội 10 ngày trước.

Câu 10:

When my father was young, he........get up early to do the gardening.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

used to + V.inf: đã từng làm gì
tobe/ get used to + V.ing: quen với việc gì
Tạm dịch: Khi bố tôi còn trẻ, ông ấy thường dậy sớm để làm vườn.

Câu 11:

...........I came to see her yesterday, she was reading a book.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Mệnh đề 1 chia ở thì quá khứ đơn, mệnh đề 2 chia ở thì quá khứ tiếp diễn. Do đó, trước mệnh đề 1, ta dùng trạng từ “when”
Tạm dịch: Khi tôi đến thăm cô ấy ngày hôm qua, cô ấy đang đọc sách.

Câu 12:

The boy..........eyes are brown is my friend.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

“whose” thay thế cho tính từ sở hữu
Tạm dịch: Cậu bé mà có đôi mắt màu nâu là bạn của tôi.

Câu 13:

The teacher told his students.........laughing.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

tell sb+ to V.inf
Tạm dịch: Thầy giáo yêu cầu học sinh ngừng cười.

Câu 14:

I don’t have a computer. I wish I...........a new one.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc câu điều ước diễn tả điều trái ngược với hiện tại: S + wish + S + V.ed
Tạm dịch: Tôi không có máy vi tính. Tôi ước tôi có một cái mới.
 

Câu 15:

At the moment I am spending my weekend go to camping with my friends
Xem đáp án

Chọn đáp án C

go to => going to
spend + time/ money + V.ing: tiêu tốn bao nhiêu thời gian/ tiền làm việc gì
Tạm dịch: Bây giờ tôi đang dùng cuối tuần của mình đi cắm trại cùng bạn.

Câu 16:

The football match was postponed _________the bad weather.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

because of + N/V.ing = because + clause: bởi vì
despite = in spite of + N/V.ing: mặc dù
Dịch: Trận bóng đã bị hoãn lại vì thời tiết xấu.

Câu 17:

Peter doesn’t like scuba-diving. _________does his brother.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu trúc câu bày tỏ sự đồng tình: Nếu câu trước là khẳng định, ta dùng cấu trúc: “S + tobe/ V, too” hoặc “So + tobe/trợ động từ + S”
Nếu câu trước là phủ định, ta dùng cấu trúc: “S + tobe/ trợ động từ + not, either” hoặc “Neither + tobe/ trợ động từ + S”
Tạm dịch: Peter không thích lặn. Anh trai anh ấy cũng vậy.

Câu 18:

If I had the map now, I _________a short-cut across the desert.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed/were + O, S + would/ could + V.inf.
Tạm dịch: Nếu bây giờ tôi có một cái bản đồ, tôi có thể đi tắt qua sa mạc này.

Câu 19:

If I were you, I would _________the new teaching method.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed/were + O, S + would/ could + V.inf.
Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ thử phương pháp dạy học mới.

Câu 20:

My father is very busy. _________, he is always willing to give a hand with the housework.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Despite + N/V.ing = Although + clause: mặc dù…
However, S + V: Tuy nhiên,
Therefore, S + V: Do đó
Tạm dịch: Bố tôi rất bận. Tuy nhiên, ông ấy vẫn luôn sẵn sàng giúp những công việc nhà.

Câu 21:

This detailed map is _________the atlas.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu trúc so sánh hơn: S + tobe + adj-er/ more adj + than + S2
“useful” là một tính từ dài nên ta dùng “more useful”
Tạm dịch: Cái bản đồ chi tiết này hữu ích hơn quyển át-lát.

Câu 22:

The smaller the room is, the _________furniture it needs.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Cấu trúc so sánh “Càng..càng…”:
The + adj-er/ more adj + S + V, the + adj-er/ more adj + S + V
“furniture” là danh từ không đếm được nên ta dùng “less”
Tạm dịch: Phòng càng nhỏ thì cần càng ít đồ đạc.

Câu 23:

He hates _________at while he is out in the street.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

hate + V.ing
Tạm dịch: Anh ta ghét bị nhìn chằm chằm lúc anh ấy đang ở ngoài đường

Câu 24:

If I _________you, I’d take some rest before the exam tomorrow.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc câu điều kiện loại 2: If + S + V.ed/were + O, S + would/ could + V.inf.
Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi sẽ nghỉ ngơi trước kỳ thi ngày mai.

Câu 25:

It was _________hot day that we decided to leave work early.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cấu trúc So/ such: (quá…đến nỗi mà…)
S + tobe + so + adj + that+ clause
S + tobe + such + (a/an) +adj+ N+ that + clause
Tạm dịch: Đó là một ngày nóng đến nỗi mà chúng tôi quyết định nghỉ làm sớm.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương