IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 13

  • 8516 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The teacher asked her why she______the test.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu gián tiếp nên thì hiện tại đơn lùi xuống quá khứ đơn

Câu 2:

I asked her if she______the following exam.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu gián tiếp nên thì tương lai đơn đổi will thành would

Câu 3:

They _________ in that house for several months.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

for several months": dấu hiệu của thì HTHT

Câu 4:

My father_________ teaching in a small village 10 years ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

"10 years ago": dấu hiệu thì QKĐ

Câu 5:

Minh wishes he_________ a new bike.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Điều ước không có thực ở hiện tại

Câu 6:

I wish you________ it again.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Điều ước không có thực ở hiện tại

Câu 7:

It was an_________ day.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Vị trí trống cần tính từ

Câu 8:

We will be there_________ 5 o’clock yesterday.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Trước giờ dùng giới từ “at”

Câu 9:

The telephone was_________ by Alexander Bell.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Thì quá khứ đơn dạng bị động

Câu 10:

I’m very proud_________ my school.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

tobe proud of sth: tự hào về cái gì

Câu 11:

Do you find the internet ______, Nam?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

find sth + adj: cảm thấy cái gì như thế nào

Câu 12:

The “Kien Thuc Ngay Nay” is _______read by both teenagers and adults.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Vị trí trống cần trạng từ

Câu 13:

If I ______ in your shoes, I’d take it easy and try to forget it.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu điều kiện loại 2: If + quá khứ đơn, S + would/could/might + V.

Câu 14:

I will see you again. We are all looking forward _______ again.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

look forward to Ving: mong đợi làm việc gì

Câu 15:

If you’ve got a headache, why don’t you try _______an aspirin?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

try + V-ing: thử làm gì

Câu 16:

Those new students hope _______in the school’s sports activities.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

hope + to-V:hi vọng làm gì

Câu 17:

Would you mind not _______ on the radio until I’ve finished typing the document?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

mind + V-ing: cảm thấy phiền khi làm gì

Câu 18:

I’ll be in trouble if I _________my passport.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu điều kiện loại 1

Câu 19:

If it rained , I_________.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu điều kiện loại 2 If QKĐ, S + would + V

Câu 20:

If he ________ hard today, can he have a holiday tomorrow?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu điều kiện loại 1

Câu 21:

The boy likes ________ games but hates ___________ his lessons.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

like + V-ing: thích làm gì
hate + V-ing: ghét làm gì

Câu 22:

If there is a mechanical problem, we suggest ______ the manufacturer directly.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

suggest + V-ing: gợi ý, đề nghị việc gì

Câu 23:

Some scientists say that flying saucers might be people's______
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Vị trí trống cần danh từ

Câu 24:

Imagine someday you would live without ______
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Vị trí trống cần danh từ

Câu 25:

Tim is an ______child.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Vị trí trống cần tính từ

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương