Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 7

  • 6141 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

I'd like to borrow this book. .................................. it yet?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Có "yet" dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.

Câu 2:

We…………..in this town for a long time. We…………..here sixteen years ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

For a long time": thì hiện tại hoàn thành "Sixteen years ago": thì quá khứ đơn

Câu 3:

No breakfast for Mark, thanks. He…………..breakfast.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Diễn tả thói quen của Mark.
Tạm dịch: Đừng làm bữa sáng cho Mark, cảm ơn. Anh ấy không ăn sáng.

Câu 4:

The news came as no surprise to me. I…………..for some time that the factory was likely to close.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Thì quá khứ hoàn thành.

Câu 5:

Fish were among the earliest form of life. Fish ………….. on earth for ages and ages.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

"For ages and ages": thì hiện tại hoàn thành

Câu 6:

Glenda…………..extremely hard when she was a student.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Thì quá khứ đơn.

Câu 7:

The World War II ………….. in 1939 and ………….. in 1945.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Một sự kiện diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Câu 8:

I…………..at the checkout when I………….. a strange-looking man.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Một hành động đang diễn ra và một hành động khác xen vào.

Câu 9:

According to the research reports, people usually ………….. in their sleep 25 to 30 times each night.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

"usually" diễn tả thói quen của ai đó

Câu 10:

Homestead High School football team………….. a championship until last season.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Thì quá khứ hoàn thành.

Câu 11:

Ann is interested in.................... young children.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

be interested in + V-ing

Câu 12:

Dad allowed Dora......................... to the party.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

allow somebody to do something: cho phép ai đó làm gì

Câu 13:

You shouldn't spend all your time.....................
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Spend + time/ money + V-ing

Câu 14:

Would you like..................... somewhere for a rest?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Would you like + to V

Câu 15:

Just keep on................ what you like.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sau giới từ cộng động từ thêm -ing

Câu 16:

Are you looking forward.................... on your cassation?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Be looking forward to V-ing

Câu 17:

The sun . . . . . . . . . . . . . . . in the east.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

"The sun" là chủ ngữ số ít và câu nói về sự thật hiển nhiên đúng => Chọn C
Tạm dịch: Mặt trời mọc ở đằng đông

Câu 18:

She shouldn’t get married yet; she . . . . . . . . . . . . . . . .
Xem đáp án

Chọn đáp án A

tobe (not) + adj + enough: đủ (không đủ)....

Câu 19:

No, you can’t go to holiday by yourself! You aren’t . . . . . . . . . . . . !
Xem đáp án

Chọn đáp án C

tobe (not) + adj + enough: đủ (không đủ)....
Tạm dịch: Không, bạn không thể tự đi nghỉ lễ! Bạn không đủ già dặn!

Câu 20:

She was a very_____child.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Chỗ trống cần một tính từ.
Tạm dịch: Cô bé ấy là một đứa trẻ sống lành mạnh.

Câu 21:

What does your brother . . . . . . . . . . . . . . ?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Anh trai của bạn trông như thế nào?

Câu 22:

Doctors _____ a cure to AIDS yet.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

yet (chưa): dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành ở thể phủ định.

Câu 23:

Do you mind _____ up?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Do you mind + V-ing: Bạn có ngại....?

Câu 24:

He _____ to give up smoking since last week.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

''since": dấu hiệu nhận biết của thì HTHT

Câu 25:

He enjoys _____ in the rain.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

enjoy + V-ing: thích thú làm gì

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương