500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 7
-
8510 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
I'd like to borrow this book. .................................. it yet?
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Có "yet" dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành.
Câu 2:
We…………..in this town for a long time. We…………..here sixteen years ago.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
For a long time": thì hiện tại hoàn thành "Sixteen years ago": thì quá khứ đơn
Câu 3:
No breakfast for Mark, thanks. He…………..breakfast.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Diễn tả thói quen của Mark.
Tạm dịch: Đừng làm bữa sáng cho Mark, cảm ơn. Anh ấy không ăn sáng.
Tạm dịch: Đừng làm bữa sáng cho Mark, cảm ơn. Anh ấy không ăn sáng.
Câu 4:
The news came as no surprise to me. I…………..for some time that the factory was likely to close.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Thì quá khứ hoàn thành.
Câu 5:
Fish were among the earliest form of life. Fish ………….. on earth for ages and ages.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
"For ages and ages": thì hiện tại hoàn thành
Câu 7:
The World War II ………….. in 1939 and ………….. in 1945.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Một sự kiện diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Câu 8:
I…………..at the checkout when I………….. a strange-looking man.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Một hành động đang diễn ra và một hành động khác xen vào.
Câu 9:
According to the research reports, people usually ………….. in their sleep 25 to 30 times each night.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
"usually" diễn tả thói quen của ai đó
Câu 10:
Homestead High School football team………….. a championship until last season.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Thì quá khứ hoàn thành.
Câu 11:
Ann is interested in.................... young children.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
be interested in + V-ing
Câu 12:
Dad allowed Dora......................... to the party.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
allow somebody to do something: cho phép ai đó làm gì
Câu 13:
You shouldn't spend all your time.....................
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Spend + time/ money + V-ing
Câu 14:
Would you like..................... somewhere for a rest?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Would you like + to V
Câu 15:
Just keep on................ what you like.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Sau giới từ cộng động từ thêm -ing
Câu 16:
Are you looking forward.................... on your cassation?
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Be looking forward to V-ing
Câu 17:
The sun . . . . . . . . . . . . . . . in the east.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
"The sun" là chủ ngữ số ít và câu nói về sự thật hiển nhiên đúng => Chọn C
Tạm dịch: Mặt trời mọc ở đằng đông
Tạm dịch: Mặt trời mọc ở đằng đông
Câu 18:
She shouldn’t get married yet; she . . . . . . . . . . . . . . . .
Xem đáp án
Chọn đáp án A
tobe (not) + adj + enough: đủ (không đủ)....
Câu 19:
No, you can’t go to holiday by yourself! You aren’t . . . . . . . . . . . . !
Xem đáp án
Chọn đáp án C
tobe (not) + adj + enough: đủ (không đủ)....
Tạm dịch: Không, bạn không thể tự đi nghỉ lễ! Bạn không đủ già dặn!
Tạm dịch: Không, bạn không thể tự đi nghỉ lễ! Bạn không đủ già dặn!
Câu 20:
She was a very_____child.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Chỗ trống cần một tính từ.
Tạm dịch: Cô bé ấy là một đứa trẻ sống lành mạnh.
Tạm dịch: Cô bé ấy là một đứa trẻ sống lành mạnh.
Câu 21:
What does your brother . . . . . . . . . . . . . . ?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Tạm dịch: Anh trai của bạn trông như thế nào?
Câu 22:
Doctors _____ a cure to AIDS yet.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
yet (chưa): dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành ở thể phủ định.
Câu 24:
He _____ to give up smoking since last week.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
''since": dấu hiệu nhận biết của thì HTHT