Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 10

  • 6124 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Thì HTĐ diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại.
Tạm dịch: Tiết học của chúng tôi bắt đầu lúc 7:30 mỗi sáng

Câu 2:

They hate ______ noodles. They prefer rice.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

hate + V-ing: ghét làm gì

Câu 3:

Nowadays, children spend too much time ………… in front of the computer.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

spend + khoảng thời gian + V-ing: dành thời gian làm gì

Câu 4:

Hoa doesn't like the city because she cannot ………… the busy traffic there.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

get used to: quen với
Tạm dịch: Hoa không thích thành phố vì cô ấy không thể quen với giao thông đông đúac ở đó.

Câu 5:

This film is………… interesting than the one we saw last time.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

So sánh hơn S + V + more + tính từ dài vần + than+ S + V

Câu 6:

She doesn’t like the city very much because it’s …………
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chỗ trống cần điền một tính từ.

Câu 7:

Lan and Hoa………… to the public library often last month.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

"last month": dấu hiệu nhận biết của thì QKĐ.

Câu 8:

You must do your homework more ……. in the future.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chỗ trống cần một trạng từ

Câu 9:

You should ……. early if you want to do morning exercise.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

should + V-inf

Câu 10:

Last night we didn’t watch the film on TV because it was ……..
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Chỗ trống cần điền một tính từ, chủ ngữ là vật => tính từ đuôi -ing

Câu 11:

Mai enjoys ….. sea food with her parents.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

enjoy + V-ing: thích thú làm gì

Câu 12:

Would you like __________ a cartoon with us tonight?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Would you like + to-V....?: Bạn có muốn...?

Câu 13:

How old __________ she?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Chủ ngữ "she" => động từ tobe "is"

Câu 14:

The show is _____ for us to see.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

tobe + adj + enough + for sb + to-V: đủ như thế nào cho ai làm gì

Câu 15:

I’m going to see the movie Dream City at 6.45 this evening. Would you like ___________?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Would you like + to-V...? Bạn có muốn...?

Câu 16:

They are going ____________ Halong Bay in this summer vacation.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

be going to-V: sẽ làm gì

Câu 17:

People in my country are very open and _________.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chỗ trống cần một tính từ

Câu 18:

Alan agreed _______ hide and seek with me this afternoon.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

agree to do sth: đồng ý làm gì

Câu 19:

Let’s____________ the exhibition together.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Let's + V-inf: Hãy làm gì

Câu 20:

It is difficult ___________ all the instructions at the same time
Xem đáp án

Chọn đáp án A

It's + adj + to-V: như thế nào để làm gì

Câu 21:

– What are you doing tomorrow? – I ___________ to my friend’s birthday party.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dùng thì HTTD để diển tả một hành động tron g tương lai gần.

Câu 22:

If the machine _______, press this button.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu điều kiện loại 1, mệnh đề chính ở dạng mệnh lệnh thức.

Câu 23:

If you _____ up all the orange juice that was in that carton, you ought to go out and get some more.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Câu điều kiện loại 1

Câu 24:

Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be studying.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

must be Ving: chắc hẳn đang làm gì

Câu 25:

He couldn’t have committed the crime _________ he was with me that day.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

because + mệnh đề: bởi vì

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương