Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 9

  • 6148 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

The letter _____ by her for 20 minutes.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

"for 20 minutes": dấu hiệu của thì HTHT
Chủ ngữ là "The letter" => động từ phải được chia ở thể bị động

Câu 2:

This church _____ in 15th century.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

"in 15th century": dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Chủ ngữ là "This church" => động từ phải được chia ở thể bị động.

Câu 3:

A road to school _____ next month.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

"next month": dấu hiệu của thì tương lai gần
Chủ ngữ là "A road" => động từ phải được chia ở thể bị động

Câu 4:

If it _____ fine tomorrow, we'll go shopping.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. If + S + V (s/es)/ is/ am/ are, S + will + V

Câu 5:

If it stops _____, we'll go camping.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

stop + V-ing: ngừng việc gì lại
Tạm dịch: Nếu trời ngừng mưa, chúng tôi sẽ đi cắm trại.

Câu 6:

If I _____ you, I would forget to buy that house.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại. If + S + V2/V-ed, S + would + V
Tobe: "were" cho tất cả các ngôi.
Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi đã quên phải mua cái nhà đó rồi.

Câu 7:

My house _________in 1986.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

"in 1986": dấu hiệu của thì QKĐ
Tạm dịch: Nhà của tôi được xây vào năm 1986.

Câu 8:

Tomorrow we'll go to Noi Bai Airport to meet Maryam, _________comes from Malaysia.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Chỗ trống cần điền một đại từ quan hệ chỉ người có chức năng làm chủ ngữ trong câu => Chọn A

Câu 9:

If you get up early, you _________late.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Câu điều kiện loại 1 If + S + V(HTĐ), S + V(TLĐ)

Câu 10:

It's very hot today. I wish I _________on the beach now.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Điều ước trái ngược với hiện tại. S + wish(es) + S + V(QKĐ)
tobe: "were" cho tất cả các ngôi

Câu 11:

When he lived in the city, he _________to the theater twice a week.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

When QKĐ, QKĐ
Tạm dịch: Khi anh ấy sống ở thành phố, anh ấy đã từng đi xem phim hai lần một tuần.

Câu 12:

Hoai can not remember the name of the restaurant _________she ate her favorite roasted duck.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chỗ trống cần điền một trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn thay cho "the restaurant"

Câu 13:

If I were a flower, I _________a sunflower.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Câu điều kiện loại 2 If + S + V(QKĐ), S + would + V
tobe: "were" cho tất cả các ngôi

Câu 14:

If we _________enough time, we’ll study this exercise more carefully.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu điều kiện loại 1 If + S + V(HTĐ), S + V(TLĐ)

Câu 15:

What would you do if you _________a UFO?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu điều kiện loại 2 => mệnh đề if ở thì quá khứ đơn

Câu 16:

Her parents still live there .......... her grandparents.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

live with sb: sống với ai
Tạm dịch: Bố mẹ cô ấy vẫn sống ở đó với ông bà cô ấy.

Câu 17:

Lan is ............ than Hoa
Xem đáp án

Chọn đáp án C

So sánh hơn: S1 + tobe + tính từ ngắn vần + er + than + S2

Câu 18:

.............. do you live?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Tạm dịch: Bạn sống ở đâu?

Câu 19:

................. are you talking to?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Bạn đang nói chuyện với ai vậy?

Câu 20:

What ................. your telephone number?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Tạm dịch: Số điện thoại của bạn là gì?

Câu 21:

Are there .......... pens on the table? Yes, there are.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

"any": dùng trong câu nghi vấn
Tạm dịch: Có cây bút nào trên bàn không? Có.

Câu 22:

........................ a beautiful day!
Xem đáp án

Chọn đáp án D

What" trong câu cảm thán What + a/ an + adj +N!
Tạm dịch: Một ngày thật đẹp làm sao!

Câu 23:

I usually ______ to school by bus.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Thì hiện tại đơn
Tạm dịch: Tôi thường đến trường bằng xe buýt.

Câu 24:

Tom always _____ breakfast before going to work.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít "Tom"
Tạm dịch: Tom luôn luôn có bữa sáng trước khi đi làm.

Câu 25:

My English teacher _____ Mr Tuan Anh.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật
Tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương