500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 9
-
8517 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
The letter _____ by her for 20 minutes.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
"for 20 minutes": dấu hiệu của thì HTHT
Chủ ngữ là "The letter" => động từ phải được chia ở thể bị động
Chủ ngữ là "The letter" => động từ phải được chia ở thể bị động
Câu 2:
This church _____ in 15th century.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
"in 15th century": dấu hiệu của thì quá khứ đơn
Chủ ngữ là "This church" => động từ phải được chia ở thể bị động.
Chủ ngữ là "This church" => động từ phải được chia ở thể bị động.
Câu 3:
A road to school _____ next month.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
"next month": dấu hiệu của thì tương lai gần
Chủ ngữ là "A road" => động từ phải được chia ở thể bị động
Chủ ngữ là "A road" => động từ phải được chia ở thể bị động
Câu 4:
If it _____ fine tomorrow, we'll go shopping.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai. If + S + V (s/es)/ is/ am/ are, S + will + V
Câu 5:
If it stops _____, we'll go camping.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
stop + V-ing: ngừng việc gì lại
Tạm dịch: Nếu trời ngừng mưa, chúng tôi sẽ đi cắm trại.
Tạm dịch: Nếu trời ngừng mưa, chúng tôi sẽ đi cắm trại.
Câu 6:
If I _____ you, I would forget to buy that house.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu điều kiện loại 2 diễn tả điều kiện không thể xảy ra ở hiện tại. If + S + V2/V-ed, S + would + V
Tobe: "were" cho tất cả các ngôi.
Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi đã quên phải mua cái nhà đó rồi.
Tobe: "were" cho tất cả các ngôi.
Tạm dịch: Nếu tôi là bạn, tôi đã quên phải mua cái nhà đó rồi.
Câu 7:
My house _________in 1986.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
"in 1986": dấu hiệu của thì QKĐ
Tạm dịch: Nhà của tôi được xây vào năm 1986.
Tạm dịch: Nhà của tôi được xây vào năm 1986.
Câu 8:
Tomorrow we'll go to Noi Bai Airport to meet Maryam, _________comes from Malaysia.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Chỗ trống cần điền một đại từ quan hệ chỉ người có chức năng làm chủ ngữ trong câu => Chọn A
Câu 9:
If you get up early, you _________late.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu điều kiện loại 1 If + S + V(HTĐ), S + V(TLĐ)
Câu 10:
It's very hot today. I wish I _________on the beach now.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Điều ước trái ngược với hiện tại. S + wish(es) + S + V(QKĐ)
tobe: "were" cho tất cả các ngôi
tobe: "were" cho tất cả các ngôi
Câu 11:
When he lived in the city, he _________to the theater twice a week.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
When QKĐ, QKĐ
Tạm dịch: Khi anh ấy sống ở thành phố, anh ấy đã từng đi xem phim hai lần một tuần.
Tạm dịch: Khi anh ấy sống ở thành phố, anh ấy đã từng đi xem phim hai lần một tuần.
Câu 12:
Hoai can not remember the name of the restaurant _________she ate her favorite roasted duck.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Chỗ trống cần điền một trạng từ quan hệ chỉ nơi chốn thay cho "the restaurant"
Câu 13:
If I were a flower, I _________a sunflower.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu điều kiện loại 2 If + S + V(QKĐ), S + would + V
tobe: "were" cho tất cả các ngôi
tobe: "were" cho tất cả các ngôi
Câu 14:
If we _________enough time, we’ll study this exercise more carefully.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu điều kiện loại 1 If + S + V(HTĐ), S + V(TLĐ)
Câu 15:
What would you do if you _________a UFO?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu điều kiện loại 2 => mệnh đề if ở thì quá khứ đơn
Câu 16:
Her parents still live there .......... her grandparents.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
live with sb: sống với ai
Tạm dịch: Bố mẹ cô ấy vẫn sống ở đó với ông bà cô ấy.
Tạm dịch: Bố mẹ cô ấy vẫn sống ở đó với ông bà cô ấy.
Câu 17:
Lan is ............ than Hoa
Xem đáp án
Chọn đáp án C
So sánh hơn: S1 + tobe + tính từ ngắn vần + er + than + S2
Câu 19:
................. are you talking to?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Tạm dịch: Bạn đang nói chuyện với ai vậy?
Câu 20:
What ................. your telephone number?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Tạm dịch: Số điện thoại của bạn là gì?
Câu 21:
Are there .......... pens on the table? Yes, there are.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
"any": dùng trong câu nghi vấn
Tạm dịch: Có cây bút nào trên bàn không? Có.
Tạm dịch: Có cây bút nào trên bàn không? Có.
Câu 22:
........................ a beautiful day!
Xem đáp án
Chọn đáp án D
What" trong câu cảm thán What + a/ an + adj +N!
Tạm dịch: Một ngày thật đẹp làm sao!
Tạm dịch: Một ngày thật đẹp làm sao!
Câu 23:
I usually ______ to school by bus.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Thì hiện tại đơn
Tạm dịch: Tôi thường đến trường bằng xe buýt.
Tạm dịch: Tôi thường đến trường bằng xe buýt.
Câu 24:
Tom always _____ breakfast before going to work.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Thì hiện tại đơn với chủ ngữ số ít "Tom"
Tạm dịch: Tom luôn luôn có bữa sáng trước khi đi làm.
Tạm dịch: Tom luôn luôn có bữa sáng trước khi đi làm.
Câu 25:
My English teacher _____ Mr Tuan Anh.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật
Tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.
Tạm dịch: Giáo viên tiếng Anh của tôi là thầy Tuấn Anh.