500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 16
-
8508 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
If I were offered the job, I think I ____________ it.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu điều kiện loại 2
Câu 2:
Your sister used to visit you quite often, ________?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu hỏi đuôi thì quá khứ
Câu 3:
They_______ time and money doing such a thing.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
advise sb (not) to V: khuyên ai nên làm gì => bị động: be advised (not) to V
Câu 4:
She suggested ___________ the night away from home.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
suggest V-ing: đề nghị cùng làm gì
Câu 5:
Hardly any of the paintings at the gallery were for sale, _____________?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Vế trước có hardly any of N: hầu như chẳng có cái nào, mang nghĩa phủ định nên câu hỏi đuôi ở dạng khẳng định.
Câu 6:
I have to ask my father ________ permission to go camping with my classmates.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
ask sb for permission to V: xin phép ai làm gì
Câu 7:
She specializes in _______ novels set in eighteenth-century England.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Chỗ trống cần một tính từ
Câu 8:
Your watch is _______ mine. Yours is 300 dollars and mine is 200 dollars only.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
So sánh hơn với tính từ dài: be more + adj + than
Câu 9:
Concord used to be _______ passenger plane in the world.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu so sánh nhất với tính từ ngắn: the + adj + đuôi est
Câu 10:
Houses in Hoi An were made _________ wood and their pillars were carved with ornamental designs.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
be made of: được làm từ chất liệu gì
Câu 11:
I didn't get much of an _______ of the place because it was dark when we drove through it.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Chỗ trống cần một danh từ.
Câu 12:
Ho Chi Minh Mausoleum is the final resting place of Ho Chi Minh, the __________ iconic and popular leader of Vietnam.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
So sánh nhất với tính từ dài: the + most + adj
Câu 13:
Hue was listed as a world cultural Heritage by UNESCO ___________ 1993.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Trước năm dùng giới từ "in"
Câu 14:
London is one of the most interesting city I ____________.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu chia thì hiện tại hoàn thành vì có trạng từ “ever”
Câu 15:
New York city is famous _______ the Statue of Liberty.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
be famous for: nổi tiếng về
Câu 16:
Gustave Eiffel was well-known for ____________ Eiffel tower.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
be well-known for V-ing: nổi tiếng về việc làm gì
Câu 18:
It is common ____________ by car among Europe countries.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
it’s + adj + to V: thật là như thế nào khi làm gì
Câu 19:
__________ you ever been to Holland?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu chia ở thời hiện tại hoàn thành: have/ has + V3/ V-ed
Câu 20:
My village ___________ part in the sporting event soon.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu chia ở thì tương lai gần diễn tả sự việc chắc chắn xảy ra trong tương lai với mốc thời gian “soon”
Câu 21:
This championship attracts millions ___________ participants all over the world.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
millions of + Ns: hàng triệu cái gì
Câu 22:
The Red Bull team is considered as __________ finalist of the two teams.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
So sánh hơn trong 2 đối tượng: the + adj + đuôi –er
Câu 23:
Where will the World cup 2020___________?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu bị động ở thì tương lai đơn
Câu 24:
Do you know which country __________ the 2022 World cup?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu chia thời tương lai đơn vì 2022 là mốc thời gian tương lai.
Câu 25:
The sports ____________ lasted for 2 weeks in London.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Chỗ trống cần một danh từ