IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 19

  • 8406 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Could you please provide us ……………..some more modern equipment?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

provide sb for sth: cung cấp cho ai cái gì

Câu 2:

I assume that you are acquainted ________ this subject since you are responsible ________ writing the accompanying materials.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

tobe acquainted with ..... : quen với ........
tobe responsible for ...... : chịu trách nhiệm về ......

Câu 3:

Scientists ____ on the site found many ancient tools, tombs and pottery, and made some important archaeological discoveries.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Mệnh đề quan hệ rút gọn về dạng chủ động

Câu 4:

That’s my friend, ................ comes from Japan.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Đại từ quan hệ "who" làm chủ ngữ thay cho "my friend"

Câu 5:

The plants which ................ in the living room need a lot of water.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Chủ ngữ số nhiều đi với động từ số nhiều

Câu 6:

She’s the woman ................ sister looks after the baby for us.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Thay thế tính từ sở hữu nên dùng đại từ quan hệ “whose”

Câu 7:

Marie, ................ I met at the party, called me last night.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Dùng đại từ quan hệ "whom" thay thế tân ngữ chỉ người

Câu 8:

Mukai Chiaki, the first female Japanese astronaut, ……….. 15 days aboard the space shuttle Columbia in space before it …….. to the Earth
on July 23,1994.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

QKHT before QKĐ

Câu 9:

I usually ______ to school by bus.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

"usually": dấu hiệu thì HTĐ

Câu 10:

….name is Marry.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Chỗ trống cần một tính từ sở hữu

Câu 11:

Ba often………….. up at 6 o’clock and ….to bed at 10 o’clock.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu chia thời hiện tại đơn vì chỉ thói quen, chủ ngữ số ít “Ba” nên động từ chia dạng số ít

Câu 12:

My name is Mai. I’m ……… grade 6.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

in + grade...: học lớp mấy

Câu 13:

Look! These schoolboys………. football in the school yard.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu chia thì hiện tại tiếp diễn vì có "Look!" (Nhìn kìa!)

Câu 14:

Everyday, Ba often ………….my bike to go to school.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu chia thì hiện tại đơn vì có dấu hiệu “often”.

Câu 15:

Where is Mary? She………… books in the library at the moment.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu chia ở thì hiện tại tiếp diễn do có dấu hiệu “at the moment”.

Câu 16:

Is she a friend of ……….?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Chỗ trống đứng sau từ “of” nên cần điền đại từ sở hữu là “yours”

Câu 17:

My class has ……. pen, ………eraser and two books.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

“pen” bắt đầu bằng phụ âm => dùng mạo từ “a”
“eraser” bắt đầu bằng nguyên âm => dùng mạo từ “an”

Câu 18:

Where do you come……? I’m from Vietnam.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

“come from”: đến từ

Câu 19:

Mike often has_________ at 11:00.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

have lunch: ăn trưa

Câu 20:

Linda lives ________ 19 Nguyen Thai Hoc street
Xem đáp án

Chọn đáp án D

at + số nhà + tên phố

Câu 21:

My family often watch______________ every night.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

watch television: xem tivi

Câu 22:

My class has Maths and Literature_________ Thursday, Friday and Saturday.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

on + thứ trong tuần

Câu 23:

There is a luxurious hotel to the _______ of his house.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

to the right of sth: ở bên phải của cái gì

Câu 24:

My children often spend many hours________ the computer screen.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

spend time on sth: dành thời gian cho cái gì

Câu 25:

Minh often goes to school _______ motorbike.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

by + phương tiện: bằng phương tiện gì

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương