Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 2

  • 6127 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Sometimes I do not feel like _______ to my sibling about my troubles.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sau "like" + V-ing

Câu 2:

The worker was _______ his boss expected, so he was offered a raise.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài vần
Loại A vì thiếu "than"; loại B, D vì sai cấu trúc ngữ pháp. Vậy đáp án đúng là C.

Câu 3:

He was looking at his parents _______, waiting for recommendations.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Bổ nghĩa cho động từ chính trong câu, cần một trạng từ "obediently"

Câu 4:

The interviews with parents showed that the vast majority were _______ of teachers.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Sau "be" cần một tính từ, nên đáp án hợp lí nhất là B "supportive".

Câu 5:

Billy has been seriously ill, and he was taken to _____ hospital yesterday.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Chúng ta không dùng mạo từ trước những danh từ như: hospital, school, market, university, ... dùng để diễn tả mục đích chính. Trong trường hợp này, Billy bị bệnh rất nghiêm trọng, được đưa vào bệnh viện hôm qua. Việc đưa vào bệnh viện với mục đích chữa bệnh.

Câu 6:

Alex is busy _______ for his exams.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc: be busy + V-ing

Câu 7:

She is never willing _______ any personal question.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu trúc "be willing to V": sẵn sàng làm gì

Câu 8:

John cannot make a _______ to get married to Mary or stay single until he can afford a house and a car.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cụm từ "make a decision": đưa ra quyết định (sau mạo từ "a" cần một danh từ)
Tạm dịch: John không thể đưa ra quyết định là cưới Mary hay sống độc thân cho đến khi mua được nhà và xe.

Câu 9:

My mother used to be a woman of great _______, but now she gets old and looks pale.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Sau tính từ "great" cần một danh từ là "beauty": một vẻ đẹp tuyệt vời.

Câu 10:

The young are _______ more concerned with physical attractiveness than elderly people.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Trong cấu trúc so sánh hơn, "much" đứng trước "more".

Câu 11:

Many Vietnamese people ______ their lives for the revolutionary cause of the nation.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Chỗ trống trong câu cần một động từ nên chỉ có B là đáp án hợp lí.

Câu 12:

Most of us would maintain that physical ______ does not playa major part in how we react to the people we meet.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sau tính từ "physical" cần một danh từ nên chỉ có C là đáp án hợp lí nhất.

Câu 13:

I fell in ______ love with him because of his kind nature.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cụm từ "fell in love": chìm đắm, say mê trong tình yêu.

Câu 14:

The more _______ and positive you look, the better you will feel.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu trúc so sánh kép. Trong câu có động từ look, tương ứng với liên từ "and" là tính từ "positive" nên chỗ trống cần điền phải là một tính từ. Do đó, đáp án B là chính xác.

Câu 15:

John: What an attractive hair style you have got, Mary! Mary: _____________
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Đáp lại lời khen thì ta dùng lời phản hồi "Thank you for your compliment." (cám ơn lời khen của bạn)

Câu 16:

The doctor spent 10 minutes examining the patient.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu trúc chuyển đổi giữa "spend" và "take" S + spend + time/money + V-ing
It + takes/took somebody + time + to V
Theo cấu trúc trên thì đáp án B là hợp lí nhất.
Loại A, C và D vì sai dạng động từ.

Câu 17:

As he grows older, he becomes increasingly intelligent.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Cấu trúc so sánh kép
Loại B vì "grew" chia sai thì
Loại C vì "oldest: sai dạng so sánh của tính từ
Loại D vì thiếu "the"
Đáp án đúng là A.

Câu 18:

The teacher made his students work hard for the exam.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu trúc chuyển đổi câu bị động ở thì quá khứ đơn.
Loại A vì "are made" sai thì, thiếu "to" sau "made"
Loại C vì "are made" sai thì
Loại D vì thiếu "to" sau "made"
Đáp án đúng là B.

Câu 20:

The new employees enjoyed their first day at work, although everyone agreed that the lunch was the bad food they had ever eaten.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Câu D sai vì đây là cấu trúc so sánh nhất, sửa lại thành "the worst".

Câu 21:

Because of him request and his bothering me all the time, I’m finishing the project myself.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Sau "because of" là một cụm danh từ hay V-ing. Sauwr "him" thành "his".

Câu 22:

The Sun is _______ bright to look at directly.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cấu trúc "... too ... to ..."
Tạm dịch: Mặt trời quá sáng đến nỗi không thể nhìn trực tiếp vào.

Câu 23:

I like my work because I have the ______ to make my own decisions.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sau mạo từ "the" cần một danh từ.

Câu 24:

Circle the word whose stress is placed differently from that of the rest.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

stability /stә’biliti/
immensity /i’mensәti/
advocacy /’ædvәkәsi/
capacity /kә’pæsәti/
Chọn đáp án C (nhấn âm thứ nhất), các từ còn lại nhấn âm hai.

Câu 25:

Monkeys can’t sing, ______________?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

"Can't" đổi thành "can"
"Monkeys" số nhiều nên ta dùng "they"
Đáp án đúng là A.

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương