Thứ bảy, 23/11/2024
IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 6

  • 8382 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Let’s go for a walk, _________we?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Khi vế trước là “Let’s + V” thì phần câu hỏi đuôi là “shall we”
Tạm dịch: Đi dạo đi, được không?

Câu 2:

I wish I _________to him. Now it is too late.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Cấu trúc câu điều ước loại 3, diễn tả một điều trái ngược với sự thật trong quá khứ: S + wish + S+ had P2
Tạm dịch: Tôi ước tôi nghe anh ấy. Bây giờ thì quá muộn rồi.

Câu 3:

Ellen: “_________?” Tom: “He’s tall and thin with blue eyes.”
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Khi hỏi về hình dáng của một người, ta dùng câu hỏi: What + do/does + S+ look like? = How + do/does+ S + look?
Tạm dịch: Ellen: “John trông như thế nào?” Tom: “Anh ấy cao và gầy với đôi mắt màu xanh.”

Câu 4:

It was important that we should be on time at the meeting tonight.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

was=> is
Trong câu có trạng ngữ “tonight” nên động từ chia ở thì hiện tại.
Tạm dịch: Việc chúng ta nên có mặt đúng giờ ở buổi họp tối nay là rất quan trọng.

Câu 5:

Nam is tallest student in his class.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

tallest => the tallest
Dùng mạo từ “the” trước tính từ so sánh nhất.
Tạm dịch: Nam là học sinh cao nhất lớp anh ấy.

Câu 6:

People who exercise frequently have greater physical endurance than those who doesn’t.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

doesn’t => don’t
“those” là một đại từ thay thế cho danh từ số nhiều, nên động từ chia số nhiều.
Tạm dịch: Những người tập thể dụ

Câu 7:

It was such a terrible fire that the whole building were destroyed.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

were => was
“building” là danh từ số ít nên động từ chia số ít.
Tạm dịch: Đó là một ngọn lửa khủng khiếp đến nỗi mà toàn bộ tòa nhà đã bị phá hủy.

Câu 8:

They suggested ban the sale of alcohol at football matches.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

ban => banning
suggest + V.ing: gợi ý làm gì
Tạm dịch: Họ đề nghị cấm bán rượu tại các trận đấu bóng đá.

Câu 9:

My mother always worries ______________ when I don't come home by midnight.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

worry about: lo lắng
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn lo lắng lo lắng khi tôi không về nhà lúc nửa đêm.

Câu 10:

The librarian asked us _______ so much noise.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Ask somebody (not) to do something

Câu 11:

What’s the name of the man _______ gave us a lift?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Sau "the man" chỉ người và trước động từ "gave" ta chọn mệnh đề quan hệ "who"

Câu 12:

The government should do something to help _______. A. the poors B. the poor ones C. the poor D. poor
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Cấu trúc "the + Adj"
"The poor": người nghèo

Câu 13:

You had a very good time at the party last night, _______?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Câu hỏi đuôi thì quá khứ đơn (had, last night)

Câu 14:

How long ….. you studied English?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Thì hiện tại hoàn thành ở dạng câu nghi vấn. Chủ ngữ là "you" nên ta chọn "have"

Câu 16:

Tam got wet ________ he forgot his umbrella.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Tạm dịch: Tâm bị ướt bởi vì quên mang ô.

Câu 17:

She speaks English as …………………… as I do.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Cấu trúc so sánh bằng, vì động từ chính trong câu là "speak" nên ta chọn Adv.

Câu 18:

The librarian told us not …………………… reference books out of the library.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Cấu trúc: told someone (not) to do something

Câu 19:

Nobody liked the film, ……………………?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu hỏi đuôi thì quá khứ đơn với đại từ bất định "Nobody"

Câu 20:

Although he loved his country, …………………… most of his life abroad.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Trong cấu trúc câu với "Although" không có đi kèm với "so" hay "but" và ngược lại.
Tạm dịch: Mặc dù anh ta yêu quê hương mình nhưng anh ta gần như dành cả cuộc đời mình ở nước ngoài.

Câu 21:

Many students aren't keen …………………… their study at school.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

be keen on = like: thích làm gì đó

Câu 22:

We didn’t go camping yesterday …………………… it rained heavily.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Phía sau là một mệnh đề nên ta loại C và D. Dựa vào nghĩa ta chọn A
Tạm dịch: Chúng ta không đi dã ngoại ngày hôm qua vì trời mưa to.

Câu 23:

Phong: “Thank you for a lovely evening.” Phuong: “_____”
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Phong: Cảm ơn vì một buổi tối dễ thương nha. Phượng: Tôi rất vui vì bạn thích. Cấu trúc đáp lại lời khen.

Câu 24:

It was a beautiful day, my friends and I went _____ a picnic to my home village.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Go on a picnic: đi dã ngoại

Câu 25:

They still keep _________ touch though they live far away from each other.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Keep in touch: giữ liên lạc

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương