500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 6
-
8511 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Let’s go for a walk, _________we?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Khi vế trước là “Let’s + V” thì phần câu hỏi đuôi là “shall we”
Tạm dịch: Đi dạo đi, được không?
Tạm dịch: Đi dạo đi, được không?
Câu 2:
I wish I _________to him. Now it is too late.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Cấu trúc câu điều ước loại 3, diễn tả một điều trái ngược với sự thật trong quá khứ: S + wish + S+ had P2
Tạm dịch: Tôi ước tôi nghe anh ấy. Bây giờ thì quá muộn rồi.
Tạm dịch: Tôi ước tôi nghe anh ấy. Bây giờ thì quá muộn rồi.
Câu 3:
Ellen: “_________?” Tom: “He’s tall and thin with blue eyes.”
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Khi hỏi về hình dáng của một người, ta dùng câu hỏi: What + do/does + S+ look like? = How + do/does+ S + look?
Tạm dịch: Ellen: “John trông như thế nào?” Tom: “Anh ấy cao và gầy với đôi mắt màu xanh.”
Tạm dịch: Ellen: “John trông như thế nào?” Tom: “Anh ấy cao và gầy với đôi mắt màu xanh.”
Câu 4:
It was important that we should be on time at the meeting tonight.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
was=> is
Trong câu có trạng ngữ “tonight” nên động từ chia ở thì hiện tại.
Tạm dịch: Việc chúng ta nên có mặt đúng giờ ở buổi họp tối nay là rất quan trọng.
Trong câu có trạng ngữ “tonight” nên động từ chia ở thì hiện tại.
Tạm dịch: Việc chúng ta nên có mặt đúng giờ ở buổi họp tối nay là rất quan trọng.
Câu 5:
Nam is tallest student in his class.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
tallest => the tallest
Dùng mạo từ “the” trước tính từ so sánh nhất.
Tạm dịch: Nam là học sinh cao nhất lớp anh ấy.
Dùng mạo từ “the” trước tính từ so sánh nhất.
Tạm dịch: Nam là học sinh cao nhất lớp anh ấy.
Câu 6:
People who exercise frequently have greater physical endurance than those who doesn’t.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
doesn’t => don’t
“those” là một đại từ thay thế cho danh từ số nhiều, nên động từ chia số nhiều.
Tạm dịch: Những người tập thể dụ
“those” là một đại từ thay thế cho danh từ số nhiều, nên động từ chia số nhiều.
Tạm dịch: Những người tập thể dụ
Câu 7:
It was such a terrible fire that the whole building were destroyed.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
were => was
“building” là danh từ số ít nên động từ chia số ít.
Tạm dịch: Đó là một ngọn lửa khủng khiếp đến nỗi mà toàn bộ tòa nhà đã bị phá hủy.
“building” là danh từ số ít nên động từ chia số ít.
Tạm dịch: Đó là một ngọn lửa khủng khiếp đến nỗi mà toàn bộ tòa nhà đã bị phá hủy.
Câu 8:
They suggested ban the sale of alcohol at football matches.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
ban => banning
suggest + V.ing: gợi ý làm gì
Tạm dịch: Họ đề nghị cấm bán rượu tại các trận đấu bóng đá.
suggest + V.ing: gợi ý làm gì
Tạm dịch: Họ đề nghị cấm bán rượu tại các trận đấu bóng đá.
Câu 9:
My mother always worries ______________ when I don't come home by midnight.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
worry about: lo lắng
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn lo lắng lo lắng khi tôi không về nhà lúc nửa đêm.
Tạm dịch: Mẹ tôi luôn lo lắng lo lắng khi tôi không về nhà lúc nửa đêm.
Câu 10:
The librarian asked us _______ so much noise.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Ask somebody (not) to do something
Câu 11:
What’s the name of the man _______ gave us a lift?
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Sau "the man" chỉ người và trước động từ "gave" ta chọn mệnh đề quan hệ "who"
Câu 12:
The government should do something to help _______. A. the poors B. the poor ones C. the poor D. poor
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Cấu trúc "the + Adj"
"The poor": người nghèo
"The poor": người nghèo
Câu 13:
You had a very good time at the party last night, _______?
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu hỏi đuôi thì quá khứ đơn (had, last night)
Câu 14:
How long ….. you studied English?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Thì hiện tại hoàn thành ở dạng câu nghi vấn. Chủ ngữ là "you" nên ta chọn "have"
Câu 15:
The Ao dai consists ………… a long silk tunic that is slit on the sides and worn over loose pants
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Consist of: bao gồm
Câu 16:
Tam got wet ________ he forgot his umbrella.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Tạm dịch: Tâm bị ướt bởi vì quên mang ô.
Câu 17:
She speaks English as …………………… as I do.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Cấu trúc so sánh bằng, vì động từ chính trong câu là "speak" nên ta chọn Adv.
Câu 18:
The librarian told us not …………………… reference books out of the library.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Cấu trúc: told someone (not) to do something
Câu 19:
Nobody liked the film, ……………………?
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu hỏi đuôi thì quá khứ đơn với đại từ bất định "Nobody"
Câu 20:
Although he loved his country, …………………… most of his life abroad.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Trong cấu trúc câu với "Although" không có đi kèm với "so" hay "but" và ngược lại.
Tạm dịch: Mặc dù anh ta yêu quê hương mình nhưng anh ta gần như dành cả cuộc đời mình ở nước ngoài.
Tạm dịch: Mặc dù anh ta yêu quê hương mình nhưng anh ta gần như dành cả cuộc đời mình ở nước ngoài.
Câu 21:
Many students aren't keen …………………… their study at school.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
be keen on = like: thích làm gì đó
Câu 22:
We didn’t go camping yesterday …………………… it rained heavily.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Phía sau là một mệnh đề nên ta loại C và D. Dựa vào nghĩa ta chọn A
Tạm dịch: Chúng ta không đi dã ngoại ngày hôm qua vì trời mưa to.
Tạm dịch: Chúng ta không đi dã ngoại ngày hôm qua vì trời mưa to.
Câu 23:
Phong: “Thank you for a lovely evening.” Phuong: “_____”
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Tạm dịch: Phong: Cảm ơn vì một buổi tối dễ thương nha. Phượng: Tôi rất vui vì bạn thích. Cấu trúc đáp lại lời khen.
Câu 24:
It was a beautiful day, my friends and I went _____ a picnic to my home village.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Go on a picnic: đi dã ngoại
Câu 25:
They still keep _________ touch though they live far away from each other.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Keep in touch: giữ liên lạc