500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 14
-
8513 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
My parents do not allow me______, so I had to stay at home.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
allow sb to V (cho phép ai làm gì)
Câu 3:
If there were flying saucers, there ______ traces of their landing.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might + V.
Câu 4:
Do you think you will be able ______ a space trip?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
tobe able to V (có khả năng làm gì)
Câu 5:
He won't be happy if you ______ come!
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, TLĐ.
Câu 6:
If I ______a bird, I would be a dove.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might + V.
Câu 7:
She would come to see you if she _______ your address.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might + V.
Câu 8:
The ________ of the volcano was predicted in advance, so no one was injured.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Vị trí trống cần danh từ
Câu 9:
The public suggested that the factories ………. with waste treatment system.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
suggest + O + should + V: gợi ý ai nên làm gì
Chuyển V sang bị động là tobe VpII
Chuyển V sang bị động là tobe VpII
Câu 10:
The local government suggested ……. a road through the Nam Cat Tien National Park.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
suggest + Ving (gợi ý làm gì)
Câu 11:
It …………that some foreigners had collected rubbish on Cat Ba Beach.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Bị động ý kiến ở thì quá khứ đơn
Câu 12:
He decided ____________ another language.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
decide to V: quyết định làm gì
Câu 13:
Two months ago my brother _______ elected headmaster of his school and he _______ a vacation since then.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Vế trước có “ago” nên động từ chia thời quá khứ, vế sau có “since” nên động từ chia thời hiện tại hoàn thành.
Câu 14:
Learning English _____________ really interesting.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
V-ing đầu câu động từ chia số ít
Câu 15:
In this semester, we have to _____________ our major for future occupation.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
have to V: phải làm gì
Câu 16:
My uncle _______ a visit to Germany in 2005.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Mốc thời gian 2005 đã qua nên câu chia quá khứ
Câu 17:
I felt nervous when the teacher said she __________ my school report home soon.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu gián tiếp thì tương lai vì có mốc thời gian “soon”
Câu 18:
Would you mind _______ more clearly, please?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
mind + Ving: phiền, ngại làm gì
Câu 19:
That girl tried to avoid _______ some of my questions.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
avoid + V-ing: tránh làm gì
Câu 21:
By the end of last summer, Alexander _______ his Ph.D.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
By the end of + mốc quá khứ, QKHT
Câu 22:
If you want to be a telephonist, you should _________ your communication skills.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Sau động từ khuyết thiếu “should” là động từ nguyên thể
Câu 23:
We would love _______ three cups of coffee.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
would love to V: cấu trúc đề nghị lịch sự cái gì đó.
Câu 24:
Earl was one of the first American artists ___________ landscapes.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Mệnh đề quan hệ rút gọn, sau "the first American artists" là to-V.
Câu 25:
___________ having a private tutor, he couldn’t get good marks at school.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Despite + Ving: Mặc dù