Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 14

  • 6146 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

There is no ______that he has been here.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Vị trí trống cần danh từ

Câu 2:

My parents do not allow me______, so I had to stay at home.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

allow sb to V (cho phép ai làm gì)

Câu 3:

If there were flying saucers, there ______ traces of their landing.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might + V.

Câu 4:

Do you think you will be able ______ a space trip?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

tobe able to V (có khả năng làm gì)

Câu 5:

He won't be happy if you ______ come!
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu điều kiện loại 1: If + HTĐ, TLĐ.

Câu 6:

If I ______a bird, I would be a dove.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might + V.

Câu 7:

She would come to see you if she _______ your address.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu điều kiện loại 2: If + QKĐ, S + would/could/might + V.

Câu 8:

The ________ of the volcano was predicted in advance, so no one was injured.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Vị trí trống cần danh từ

Câu 9:

The public suggested that the factories ………. with waste treatment system.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

suggest + O + should + V: gợi ý ai nên làm gì
Chuyển V sang bị động là tobe VpII

Câu 10:

The local government suggested ……. a road through the Nam Cat Tien National Park.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

suggest + Ving (gợi ý làm gì)

Câu 11:

It …………that some foreigners had collected rubbish on Cat Ba Beach.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Bị động ý kiến ở thì quá khứ đơn

Câu 12:

He decided ____________ another language.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

decide to V: quyết định làm gì

Câu 13:

Two months ago my brother _______ elected headmaster of his school and he _______ a vacation since then.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Vế trước có “ago” nên động từ chia thời quá khứ, vế sau có “since” nên động từ chia thời hiện tại hoàn thành.

Câu 14:

Learning English _____________ really interesting.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

V-ing đầu câu động từ chia số ít

Câu 15:

In this semester, we have to _____________ our major for future occupation.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

have to V: phải làm gì

Câu 16:

My uncle _______ a visit to Germany in 2005.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Mốc thời gian 2005 đã qua nên câu chia quá khứ

Câu 17:

I felt nervous when the teacher said she __________ my school report home soon.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu gián tiếp thì tương lai vì có mốc thời gian “soon”

Câu 18:

Would you mind _______ more clearly, please?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

mind + Ving: phiền, ngại làm gì

Câu 19:

That girl tried to avoid _______ some of my questions.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

avoid + V-ing: tránh làm gì

Câu 20:

He ____________ abroad before I met him in Sydney.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

QKHT before QKĐ

Câu 21:

By the end of last summer, Alexander _______ his Ph.D.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

By the end of + mốc quá khứ, QKHT

Câu 22:

If you want to be a telephonist, you should _________ your communication skills.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Sau động từ khuyết thiếu “should” là động từ nguyên thể

Câu 23:

We would love _______ three cups of coffee.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

would love to V: cấu trúc đề nghị lịch sự cái gì đó.

Câu 24:

Earl was one of the first American artists ___________ landscapes.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Mệnh đề quan hệ rút gọn, sau "the first American artists" là to-V.

Câu 25:

___________ having a private tutor, he couldn’t get good marks at school.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Despite + Ving: Mặc dù

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương