Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 8

  • 6126 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Would you like _____ to my party?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Would you like + to-V?: Bạn có muốn....?

Câu 2:

My sister likes _____ and _____.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

like + V-ing and V-ing: thích làm gì và làm gì

Câu 3:

This school _____ ten years ago.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

ten years ago": dấu hiệu thì QKĐ
Chủ ngữ là "This school" => động từ được chia ở thể bị động

Câu 4:

We spent half a year _____ this hotel.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

spend + khoảng thời gian + V-ing: dành bao lâu làm gì

Câu 5:

My friend is fond of _____ TV in the evening.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

be fond of + V-ing: đam mê làm gì

Câu 6:

While I _____ TV, my sister _____ to music.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

While QKTD, QKTD
Tạm dịch: Trong khi tôi đang xem TV, chị tôi đang nghe nhạc.

Câu 7:

I am not used _____ up early.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

tobe (not) used to + V-ing: (không) quen với việc làm gì

Câu 8:

She can't stand _____ her at home all day.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

can't stand + V-ing: không thể chịu đựng làm gì

Câu 9:

He drives very _____ and has got two accidents this year.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Chỗ trống cần điền một trạng từ
Tạm dịch: Anh ta lái xe rất bất cẩn và đã có có hai vụ tai nạn năm này.

Câu 10:

They are looking forward _____ Tet holiday.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

look forward + to + V-ing: trông đợi làm gì

Câu 11:

He looked at me_____.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Chỗ trống cần một trạng từ.

Câu 12:

Your car is different _____ mine.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

different from: khác với

Câu 13:

English is the _____ language on one- fifth of the land area of the world.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Chỗ trống cần một tính từ

Câu 14:

He looks _____ today than yesterday.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

"than" trong câu so sánh hơn => Chọn C

Câu 15:

There is a _____ difference between the north and the south.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Chỗ trống cần điền một tính từ

Câu 16:

He went to a seaside resort because he was keen on _____.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

keen on + V-ing: thích thú, đam mê

Câu 17:

He used _____ next to me in class.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

used to V: đã từng làm gì

Câu 18:

While I was swimming yesterday afternoon, someone else _____ my clothes.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

While QKTD, QKĐ
Tạm dịch: Chiều hôm qua trong khi tôi đang bơi, ai đó đã lấy cắp đồ của tôi.

Câu 19:

I can't remember the name of the man _____ I gave the money.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Chỗ trống cần điền một đại từ quan hệ chỉ người thay cho "the man" với chức năng làm tân ngữ trong câu => Chọn "whom"

Câu 20:

He couldn't go far because he was afraid of _____
Xem đáp án

Chọn đáp án B

afraid of + V-ing: e ngại làm gì

Câu 21:

I can't help _____ at her mistake.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

can't help + V-ing: không thể không làm gì

Câu 22:

He couldn't stand _____ for her so long.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

couldn't stand + V-ing: không thể chịu đựng làm gì

Câu 23:

It's not worth _____ a tax home.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

It's not worth + V-ing: vô ích khi làm gì

Câu 24:

Are you interested in _____ football.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

tobe interested in + V-ing: thích thú làm gì

Câu 25:

A lot of trees _____ in the garden at the moment.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

"at the moment": dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn "A lot of trees" là chủ ngữ số nhiều => Chọn D

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương