500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 8
-
8514 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Would you like _____ to my party?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Would you like + to-V?: Bạn có muốn....?
Câu 2:
My sister likes _____ and _____.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
like + V-ing and V-ing: thích làm gì và làm gì
Câu 3:
This school _____ ten years ago.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
ten years ago": dấu hiệu thì QKĐ
Chủ ngữ là "This school" => động từ được chia ở thể bị động
Chủ ngữ là "This school" => động từ được chia ở thể bị động
Câu 4:
We spent half a year _____ this hotel.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
spend + khoảng thời gian + V-ing: dành bao lâu làm gì
Câu 5:
My friend is fond of _____ TV in the evening.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
be fond of + V-ing: đam mê làm gì
Câu 6:
While I _____ TV, my sister _____ to music.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
While QKTD, QKTD
Tạm dịch: Trong khi tôi đang xem TV, chị tôi đang nghe nhạc.
Tạm dịch: Trong khi tôi đang xem TV, chị tôi đang nghe nhạc.
Câu 7:
I am not used _____ up early.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
tobe (not) used to + V-ing: (không) quen với việc làm gì
Câu 8:
She can't stand _____ her at home all day.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
can't stand + V-ing: không thể chịu đựng làm gì
Câu 9:
He drives very _____ and has got two accidents this year.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Chỗ trống cần điền một trạng từ
Tạm dịch: Anh ta lái xe rất bất cẩn và đã có có hai vụ tai nạn năm này.
Tạm dịch: Anh ta lái xe rất bất cẩn và đã có có hai vụ tai nạn năm này.
Câu 10:
They are looking forward _____ Tet holiday.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
look forward + to + V-ing: trông đợi làm gì
Câu 13:
English is the _____ language on one- fifth of the land area of the world.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Chỗ trống cần một tính từ
Câu 14:
He looks _____ today than yesterday.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
"than" trong câu so sánh hơn => Chọn C
Câu 15:
There is a _____ difference between the north and the south.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Chỗ trống cần điền một tính từ
Câu 16:
He went to a seaside resort because he was keen on _____.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
keen on + V-ing: thích thú, đam mê
Câu 18:
While I was swimming yesterday afternoon, someone else _____ my clothes.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
While QKTD, QKĐ
Tạm dịch: Chiều hôm qua trong khi tôi đang bơi, ai đó đã lấy cắp đồ của tôi.
Tạm dịch: Chiều hôm qua trong khi tôi đang bơi, ai đó đã lấy cắp đồ của tôi.
Câu 19:
I can't remember the name of the man _____ I gave the money.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Chỗ trống cần điền một đại từ quan hệ chỉ người thay cho "the man" với chức năng làm tân ngữ trong câu => Chọn "whom"
Câu 20:
He couldn't go far because he was afraid of _____
Xem đáp án
Chọn đáp án B
afraid of + V-ing: e ngại làm gì
Câu 21:
I can't help _____ at her mistake.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
can't help + V-ing: không thể không làm gì
Câu 22:
He couldn't stand _____ for her so long.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
couldn't stand + V-ing: không thể chịu đựng làm gì
Câu 23:
It's not worth _____ a tax home.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
It's not worth + V-ing: vô ích khi làm gì
Câu 24:
Are you interested in _____ football.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
tobe interested in + V-ing: thích thú làm gì
Câu 25:
A lot of trees _____ in the garden at the moment.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
"at the moment": dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn "A lot of trees" là chủ ngữ số nhiều => Chọn D