500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 18
-
8760 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
A hydroelectric dam ______________ in this area now.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu bị động thời hiện tại tiếp diễn với mốc thời gian ‘now’
Câu 2:
Let’s _________ water by turning off tapes when not using.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Let's + V-inf: Hãy cùng làm gì
Câu 3:
Deforestation _________ destroying Earth’s plant and animal variety.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Chủ ngữ số ít đi với động từ số ít
Câu 4:
What about ___________ the solution together this afternoon?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
What about + V-ing: Hãy cùng... (dùng khi gợi ý cùng làm gì)
Câu 5:
The leopard is _________ the threat of extinction.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
under the threat of: bị đe dọa
Câu 6:
She glanced briefly ________ his lapel badge.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
glance at: nhìn chằm chằm
Câu 7:
After she ________ hospital, she had a long holiday.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
After QKHT, QKĐ
Câu 8:
The film _______ by the time we ________ to the cinema.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
QKHT by the time QKĐ
Câu 9:
Laura reminded her roommate ...... her alarm clock for 6:00.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
remind sb to V: nhắc nhở ai làm gì
Câu 10:
The boy found a wallet in the street, and then he ...... to return it to the loser.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Vế trước là QKĐ => vế sau là QKĐ
Câu 11:
The two children blamed each other ...... the window.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
blame sb for V-ing: đỗ lỗi cho ai vì làm gì
Câu 12:
No one could ever accuse this government ...... about the poor.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
accuse sb of Ving: đổ lỗi, buộc tội ai vì làm gì
Câu 13:
I was ...... to find that the film was quite ……
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Tính từ dùng với chủ ngữ là người có đuôi -ed
Tính từ dùng với chủ ngữ là vật có đuôi -ing
Tính từ dùng với chủ ngữ là vật có đuôi -ing
Câu 14:
I don't remember ...... of the decision to change the company policy on vacations. When was it decided?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
remember + V-ing: nhớ đã làm gì
Câu mang nghĩa bị động => Chọn B
Câu mang nghĩa bị động => Chọn B
Câu 15:
I threw my old trainers and bought some new .................. .
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Dùng "ones" để tránh lặp lại "trainers"
Câu 16:
The campaign will hopefully ensure the survival ...... the tiger.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
the survival of: sự sống của
Câu 17:
It is possible for local wildlife to coexist ...... industry.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
coexist with ….. :chung sống với …..
Câu 18:
The panda's ...... habitat is the bamboo forest
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Chỗ trống cần một tính từ
Câu 19:
The ...... friendly products are designed not to harm the natural environment.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Chỗ trống cần một trạng từ environmentally friendly (adj) thân thiện với môi trường
Câu 20:
The waste from the chemical factory is extremely .......
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Vị trí trống cần tính từ, dựa vào nghĩa chọn B
Câu 21:
People are destroying the air by adding ...... to it.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Vị trí trống cần danh từ, dựa vào nghĩa chọn A
Câu 22:
Could you please provide us ……………..some more modern equipment?
Xem đáp án
Chọn đáp án D
provide sb with sth: cung cấp cho ai cái gì
Câu 23:
I would like to send these letters …………………..air mail.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Giới từ “by” chỉ phương thức
Câu 24:
……………fax transmission is commonly used in most offices.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Danh từ không đếm được và không xác định nên không cần mạo từ
Câu 25:
Express Money Transfer is one of the quickest ways ……..help us to send money.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Đại từ quan hệ "that" làm chủ ngữ thay cho "one of the quickest ways"