IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 12

  • 8519 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

My teacher asked me if I knew _______ had got that job.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu gián tiếp, câu hỏi wh lùi thì.
Tạm dịch: Giáo viên hỏi liệu tôi có biết ai được nhận việc đó không.

Câu 2:

Where’s the ____________ dress that your boyfriend gave you?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Công thức trật tự tính từ OpSASCOMPT (lovely: opinion – long: size – pink: colour – silk: material)

Câu 3:

My teacher _______ while he _______ a car.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu tường thuật thì hiện tại đơn.

Câu 4:

According to the schedule, the train _______ at 6 a.m.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Thì hiện tại đơn diễn tả tương lai

Câu 5:

____________, he could not finish the job.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Though + mệnh đề: Mặc dù

Câu 6:

The company needs to reduce its _______ on just one particular product.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Cần một danh từ đứng sau tình từ sở hữu

Câu 7:

_______ you like to see my stamp collection?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu mời lịch sự: Would you like to V?

Câu 8:

Have you_________________any news about Lan since her accident?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Với mốc thời gian “since” câu chia ở thời hiện tại hoàn thành.

Câu 9:

We _______ to have agreed without knowing what it would cost.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

ought not to have PII: lẽ ra không nên

Câu 10:

Are you _______ in cash or by credit card?
Xem đáp án

Chọn đáp án A

be +Ving
Tạm dịch: Ngài sẽ trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng ạ?

Câu 11:

I wish I ______ you some money for your rent, but I am broke myself.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Tạm dịch: Tôi ước tôi có thể cho bạn mượn một số tiền cho tiền thuê nhà của bạn, nhưng tôi đã không làm được.

Câu 12:

Spain _____ at one time a very powerful country.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Thì quá khứ đơn (at one time)
Tạm dịch: Tây Ban Nha đã có lúc là một quốc gia rất hùng mạnh.

Câu 13:

The longest fish in the contest _____ by Thelma Rivers.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu bị động thì quá khứ đơn

Câu 14:

"Are we about to have dinner?" - "Yes, it _____ in the dining room."
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn

Câu 15:

The dragon _____ the enemies of the Church.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Chỗ trống cần một động từ

Câu 16:

The problem is not _____ to British students.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Chỗ trống cần một tính từ

Câu 17:

The ao dai used for men were different ________those for women.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

tobe different from: khác so với

Câu 18:

Today, the ao dai looks modern and very ____________
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Chỗ trống cần một tính từ

Câu 19:

Fashion ___________want to change the traditional ao dai.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Vị trí cần danh từ chỉ người làm chủ ngữ. Động từ không chia nên chủ ngữ phải là số nhiều

Câu 20:

Poets have taken _____________from the natural beauty.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Chỗ trống cần một danh từ

Câu 21:

It’s very kind______you______say so!
Xem đáp án

Chọn đáp án C

It’s very + adj + of + O + to V: người đó thật như thế nào khi làm gì

Câu 22:

I can complete a______English if necessary.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Vị trí trống cần phân từ II hoặc tính từ

Câu 23:

The restaurant has the______for serving some of the finest food.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Vị trí trống cần danh từ

Câu 24:

She said to me that she______that car the following day.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu gián tiếp nên thì tương lai đơn đổi will thành would

Câu 25:

He asked me where I______ the previous day.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Câu gián tiếp nên thì quá khứ đơn lùi xuống quá khứ hoàn thành

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương