500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 12
-
8380 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
My teacher asked me if I knew _______ had got that job.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu gián tiếp, câu hỏi wh lùi thì.
Tạm dịch: Giáo viên hỏi liệu tôi có biết ai được nhận việc đó không.
Tạm dịch: Giáo viên hỏi liệu tôi có biết ai được nhận việc đó không.
Câu 2:
Where’s the ____________ dress that your boyfriend gave you?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Công thức trật tự tính từ OpSASCOMPT (lovely: opinion – long: size – pink: colour – silk: material)
Câu 3:
My teacher _______ while he _______ a car.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu tường thuật thì hiện tại đơn.
Câu 4:
According to the schedule, the train _______ at 6 a.m.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Thì hiện tại đơn diễn tả tương lai
Câu 6:
The company needs to reduce its _______ on just one particular product.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Cần một danh từ đứng sau tình từ sở hữu
Câu 7:
_______ you like to see my stamp collection?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu mời lịch sự: Would you like to V?
Câu 8:
Have you_________________any news about Lan since her accident?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Với mốc thời gian “since” câu chia ở thời hiện tại hoàn thành.
Câu 9:
We _______ to have agreed without knowing what it would cost.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
ought not to have PII: lẽ ra không nên
Câu 10:
Are you _______ in cash or by credit card?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
be +Ving
Tạm dịch: Ngài sẽ trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng ạ?
Tạm dịch: Ngài sẽ trả bằng tiền mặt hay thẻ tín dụng ạ?
Câu 11:
I wish I ______ you some money for your rent, but I am broke myself.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Tạm dịch: Tôi ước tôi có thể cho bạn mượn một số tiền cho tiền thuê nhà của bạn, nhưng tôi đã không làm được.
Câu 12:
Spain _____ at one time a very powerful country.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Thì quá khứ đơn (at one time)
Tạm dịch: Tây Ban Nha đã có lúc là một quốc gia rất hùng mạnh.
Tạm dịch: Tây Ban Nha đã có lúc là một quốc gia rất hùng mạnh.
Câu 13:
The longest fish in the contest _____ by Thelma Rivers.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu bị động thì quá khứ đơn
Câu 14:
"Are we about to have dinner?" - "Yes, it _____ in the dining room."
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu bị động thì hiện tại tiếp diễn
Câu 15:
The dragon _____ the enemies of the Church.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Chỗ trống cần một động từ
Câu 16:
The problem is not _____ to British students.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Chỗ trống cần một tính từ
Câu 17:
The ao dai used for men were different ________those for women.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
tobe different from: khác so với
Câu 18:
Today, the ao dai looks modern and very ____________
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Chỗ trống cần một tính từ
Câu 19:
Fashion ___________want to change the traditional ao dai.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Vị trí cần danh từ chỉ người làm chủ ngữ. Động từ không chia nên chủ ngữ phải là số nhiều
Câu 20:
Poets have taken _____________from the natural beauty.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Chỗ trống cần một danh từ
Câu 21:
It’s very kind______you______say so!
Xem đáp án
Chọn đáp án C
It’s very + adj + of + O + to V: người đó thật như thế nào khi làm gì
Câu 22:
I can complete a______English if necessary.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Vị trí trống cần phân từ II hoặc tính từ
Câu 23:
The restaurant has the______for serving some of the finest food.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Vị trí trống cần danh từ
Câu 24:
She said to me that she______that car the following day.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu gián tiếp nên thì tương lai đơn đổi will thành would
Câu 25:
He asked me where I______ the previous day.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu gián tiếp nên thì quá khứ đơn lùi xuống quá khứ hoàn thành