500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 20
-
8507 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 2:
This test is _________ difficult that I can’t solve it.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
tobe so adj + that+ mệnh đề: quá...đến nỗi
Câu 3:
Marry_________________ guitar at the moment.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”
Câu 4:
Is there____________ rice left?
Xem đáp án
Chọn đáp án C
“any”: dùng cho câu hỏi.
Tạm dịch: Còn thừa ít gạo nào không?
Tạm dịch: Còn thừa ít gạo nào không?
Câu 5:
Orange and apple are very good_________ you.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
good for sb: tốt cho ai
Câu 6:
He_____________ fishing with his father and brother.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Trạng từ chỉ tần suất+ V(HTĐ)
Câu 7:
What does she usually do _________ her free time?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
in sb's free time: vào thời gian rảnh của ai
Câu 8:
She likes ____________ volleyball with some of her best friends.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
like+ V-ing: thích làm gì
Câu 9:
My teacher_____________ late for school.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
tobe+ trạng từ chỉ tần suất
Câu 10:
My family………………… Hue next summer vacation.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu chia ở thì tương lai gần vì có dấu hiệu “next summer vacation”
Câu 11:
I’m going ____________ my uncle this weekend.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
tobe going to V: sẽ làm gì
Câu 12:
_____________ going fishing tomorrow?
Xem đáp án
Chọn đáp án C
What about + V-ing: gợi ý cùng làm
Câu 13:
We are going to stay ____________ our grandparents on this next summer.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
tay with sb: ở với ai
Câu 14:
This year, she is going to stay_________ a hotel in Cat Ba beach.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
stay in a hotel: ở trong một khách sạn
Câu 15:
She is going to visit Halong bay __________ seven days.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
for + khoảng thời gian: trong bao lâu
Câu 17:
The three Rs stands _________ reduce, reuse and recycle.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
stand for: đại diện cho
Câu 18:
Would you mind____________ some vegetables for breakfast?
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Would you mind+ V-ing...?: Bạn có phiền…?
Câu 19:
Would you like me___________ the phone for you?
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Would you like sb to V....: Bạn có muốn....
Câu 21:
Hai is living in a beautiful house_____ his father, mother, and siblings.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
live with sb: sống với ai
Câu 22:
There is a cloth store in front_________ my school.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
in front of: ở đằng trước
Câu 24:
Where is your mother? She______ in the kitchen now.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu chia ở thì hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “now”
Câu 25:
______________ the homework at the moment? Yes, I am.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu chia ở thì hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”