Chủ nhật, 05/05/2024
IMG-LOGO

500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 20

  • 6149 lượt thi

  • 25 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

How does she often go to school? _____________ foot.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

On foot: Đi bộ

Câu 2:

This test is _________ difficult that I can’t solve it.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

tobe so adj + that+ mệnh đề: quá...đến nỗi

Câu 3:

Marry_________________ guitar at the moment.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu chia thời hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”

Câu 4:

Is there____________ rice left?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

“any”: dùng cho câu hỏi.
Tạm dịch: Còn thừa ít gạo nào không?

Câu 5:

Orange and apple are very good_________ you.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

good for sb: tốt cho ai

Câu 6:

He_____________ fishing with his father and brother.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Trạng từ chỉ tần suất+ V(HTĐ)

Câu 7:

What does she usually do _________ her free time?
Xem đáp án

Chọn đáp án B

in sb's free time: vào thời gian rảnh của ai

Câu 8:

She likes ____________ volleyball with some of her best friends.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

like+ V-ing: thích làm gì

Câu 9:

My teacher_____________ late for school.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

tobe+ trạng từ chỉ tần suất

Câu 10:

My family………………… Hue next summer vacation.
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Câu chia ở thì tương lai gần vì có dấu hiệu “next summer vacation”

Câu 11:

I’m going ____________ my uncle this weekend.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

tobe going to V: sẽ làm gì

Câu 12:

_____________ going fishing tomorrow?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

What about + V-ing: gợi ý cùng làm

Câu 13:

We are going to stay ____________ our grandparents on this next summer.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

tay with sb: ở với ai

Câu 14:

This year, she is going to stay_________ a hotel in Cat Ba beach.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

stay in a hotel: ở trong một khách sạn

Câu 15:

She is going to visit Halong bay __________ seven days.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

for + khoảng thời gian: trong bao lâu

Câu 16:

The sign says: “Keep_____________ the grass.”
Xem đáp án

Chọn đáp án A

Keep off: Tránh xa

Câu 17:

The three Rs stands _________ reduce, reuse and recycle.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

stand for: đại diện cho

Câu 18:

Would you mind____________ some vegetables for breakfast?
Xem đáp án

Chọn đáp án D

Would you mind+ V-ing...?: Bạn có phiền…?

Câu 19:

Would you like me___________ the phone for you?
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Would you like sb to V....: Bạn có muốn....

Câu 20:

Linda and Jackson come __________ London.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

come from: đến từ

Câu 21:

Hai is living in a beautiful house_____ his father, mother, and siblings.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

live with sb: sống với ai

Câu 22:

There is a cloth store in front_________ my school.
Xem đáp án

Chọn đáp án D

in front of: ở đằng trước

Câu 23:

My hometown is_______ the city.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

in the city: ở thành phố

Câu 24:

Where is your mother? She______ in the kitchen now.
Xem đáp án

Chọn đáp án C

Câu chia ở thì hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “now”

Câu 25:

______________ the homework at the moment? Yes, I am.
Xem đáp án

Chọn đáp án B

Câu chia ở thì hiện tại tiếp diễn vì có dấu hiệu “at the moment”

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương