500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 15
-
8518 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
She had worked as a tourist guide before __________ a teaching career.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
before + Ving: trước khi làm gì
Câu 2:
He sometimes ____________ sports with friends.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
“sometimes”: dấu hiệu của thì HTĐ
Câu 3:
Nylon ______________ in the 1930s
Xem đáp án
Chọn đáp án B
in the 1930s là mốc thời gian đã qua nên chia quá khứ đơn. Nylon không thể tự làm ra nó nên ta chia bị động
Câu 4:
Most of the pupils are _____ to pass the examination.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
be adj enough to V: đủ để làm gì
Câu 5:
The weather was fine so we decided to go ____________ foot.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
on foot: đi bộ
Câu 6:
Every day, he _________ his buffalo to his plot of land.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
"Every day": dấu hiệu của thì HTĐ
Câu 7:
Another man-made satellite has _______ up into space.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu bị động thì hiện tại hoàn thành
Câu 8:
He asked me if I was capable __________ fixing the electric cooker.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
be capable of V-ing: có khả năng làm gì
Câu 9:
Digital cameras is a wonderful ___________.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Chỗ trống cần điền một danh từ
Câu 10:
The books ___________ have been read by the students should be put on the shelf.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Đại từ quan hệ "that" làm chủ ngữ thay cho danh từ chỉ vật "The books"
Câu 11:
What _________ computer a miraculous device?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Chủ ngữ là từ để hỏi thì động từ chia số ít
Câu 12:
She noticed a marked _______ in the children on her second visit.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Chỗ trống cần một danh từ.
Câu 13:
Three women, none of whom we _______ before, _______ out of the hall.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Hành động xảy ra trước một hành động khác trong quá khứ QKHT before QKĐ
Câu 14:
Nowadays, the divorce rate is higher than it used to be________ young people are allowed to decide on their marriage.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
even though + clause: mặc dù
Câu 15:
She used __________ to a special school for deaf-mute students.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
used to V: thường làm gì trong quá khứ
Câu 16:
Neil has passed his examinations, _________ is good news.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Đại từ quan hệ "which" đứng sau dấu phẩy, thay thế cho nội dung của toàn bộ vế trước, mang nghĩa là “điều đó”
Câu 17:
After a long time of revision, she is gradually fond _________ English
Xem đáp án
Chọn đáp án C
be fond of st: thích, có hứng thú với cái gì
Câu 18:
If I __________a lot of money now, I ______________a new car.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Câu điều kiện loại 2
Câu 19:
His handicap prevented him ___________ swimming all lifelong.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
prevent sb from Ving: ngăn cản ai khỏi việc làm gì
Câu 20:
Braille _________ a system of raised dots that can be read with the fingers by people who are blind.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Chủ ngữ số ít đi với động từ số ít.
Câu 21:
Mark prefers cycling ________ driving
Xem đáp án
Chọn đáp án C
prefer Ving to Ving: thích làm gì hơn làm gì.
Câu 22:
Which activities do you think would be difficult ________ blind and deaf people?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
be + adj + for sb: như thế nào đối với ai
Câu 23:
Our children _______to school by bus every morning.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu bị động ở thì HTĐ với dấu hiệu "every morning"
Câu 24:
We _________ some food to tomorrow’s party.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Thì hiện tại tiếp diễn diễn tả tương lai
Câu 25:
I prefer ___________ abroad to travelling within the country.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
prefer V-ing to V-ing: thích làm gì hơn làm gì