500 Câu trắc nghiệm ngữ pháp Tiếng Anh có đáp án - Phần 17
-
8411 lượt thi
-
25 câu hỏi
-
30 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Playing sports is _________ good way to stay away from stress.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
a + danh từ đếm được số ít
Câu 2:
What’s going to be ____________ TV tonight?
Xem đáp án
Chọn đáp án D
be on TV: được phát sóng trên tivi.
Câu 3:
It’s funny __________ the comedy.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
It’s + adj + to V: Thật là như thế nào khi làm gì
Câu 4:
The monitor always goes to class on time _________ a good example for the class.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
to-V dùng để chỉ mục đích
Tạm dịch: Lớp trưởng luôn đến lớp đúng giờ để làm gương cho cả lớp.
Tạm dịch: Lớp trưởng luôn đến lớp đúng giờ để làm gương cho cả lớp.
Câu 5:
Music can _________ you beat a bad mood or maintain a good mood.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Modal verbs + V-inf
Câu 6:
Instead ___________ starting with something serene and relaxing, he played a song with fast tempo and strong beats.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Instead of: Thay vì
Câu 7:
__________ sort of music does your father enjoy listening to?
Xem đáp án
Chọn đáp án C
What sort of music: Loại nhạc gì
Câu 8:
The street is full of traffic from morning___________ night.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
from...to: từ...đến...
Câu 9:
I called the dentist ___________ an appointment to meet him this weekend.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
to-V dùng để chỉ mục đích
Tạm dịch: Tôi gọi nha sĩ để sắp xếp một cuộc gặp với ông ấy cuối tuần này.
Tạm dịch: Tôi gọi nha sĩ để sắp xếp một cuộc gặp với ông ấy cuối tuần này.
Câu 10:
If I ________ that Brian had to get up early, I would have woken him up.
Xem đáp án
Chọn đáp án C
Câu điều kiện loại 3
Câu 11:
Sam’s uncle, _____________is very rich, came to visit our orphanage.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Đại từ quan hệ "who" làm chủ ngữ thay thế cho "Sam's uncle"
Câu 12:
Can you name some countries having subtropical climate ___________ the world?
Xem đáp án
Chọn đáp án A
n the world: trên thế giới
Câu 13:
It is the first of Viet Nam’s nine national parks _________ established
Xem đáp án
Chọn đáp án D
Sau the first là to-V
Câu 14:
If the sun hadn't been shining, we _________ gone to the beach yesterday.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu điều kiện loại 3
Câu 15:
Portuguese_______as an official language in this city for age.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
"for age": dấu hiệu của thì HTHT
Chủ ngữ là "Portuguese" => câu ở thể bị động
Chủ ngữ là "Portuguese" => câu ở thể bị động
Câu 16:
What do you think _________ to the park if more chemicals are released into the water?
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Câu điều kiện loại 1
Câu 17:
_________ the cold weather, we kept the fire burning all day.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Because of + N: Bởi vì
Câu 18:
He _________ that media company for five years.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
or five years": dấu hiệu của thì HTHT
Câu 19:
The cartoon is prohibited because it contains a lot of ___________ scenes
Xem đáp án
Chọn đáp án B
Chỗ trống cần 1 tính từ violent scene: cảnh bạo lực
Câu 20:
This TV series is more like a portrait _________ life than any others.
Xem đáp án
Chọn đáp án D
portrait of life: chân dung cuộc sống
Câu 21:
Television also interferes _________ family life and communication.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
interfere with: cản trở cái gì
Câu 22:
If you had caught the bus, you _____ late for work.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
Câu điều kiện loại 3
Câu 23:
Max says life in the countryside is _________ than he expected.
Xem đáp án
Chọn đáp án A
So sánh hơn với tính từ dài vần: more + adj dài + than
Câu 24:
That old cottage is __________ need of reconstruction.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
in need of: cần làm gì
Câu 25:
This road is so muddy when it rains that it needs __________.
Xem đáp án
Chọn đáp án B
need + Ving: cần được làm gì