Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 7
-
5066 lượt thi
-
16 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Circle the answer A, B, C or D that best completes each sentence.
My uncle ______________ a new car last week.
Hướng dẫn giải:
“last week” là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.
Dịch: Chú của tôi mới mua chiếc xe mới vào tháng trước.
Câu 2:
Nam ______________ to watch an action movie on TV tonight.
Hướng dẫn giải:
“tonight” là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai gần.
Dịch: Nam dự định xem một bộ phim hành động trên tivi tối nay.
Câu 3:
Her mother cut ______________with the knife while she was preparing dinner.
Hướng dẫn giải:
A. himself: bản thân anh ấy
B. herself: bản thân cô ấy
C. themselves: bản thân họ
D. hisself (không có từ này)
Dịch: Mẹ cô ấy cắt vào tay trong khi cô ấy đang chuẩn bị bữa tối.
Câu 4:
I ______________ to study English to get a good job.
Hướng dẫn giải:
Sử dụng “ought to” để nói về việc làm bản thân nên làm.
Dịch: Tôi nên học tiếng anh để kiếm một công việc tốt.
Câu 5:
My father ______________ in HCM city when he was young.
Used to V: thường làm gì đó trong quá khứ nhưng bây giờ không làm.
Dịch: Bố tôi đã từng sống ở thành phố Hồ Chí Minh khi ông ấy còn trẻ.
Câu 6:
I was born in Vietnam. So Vietnamese is my ______________.
Hướng dẫn giải:
A. mother tongue: tiếng mẹ đẻ.
B. second language: ngôn ngữ thứ hai
C. foreign language: tiếng nước ngoài.
D. language: ngôn ngữ.
Dịch: Tôi sinh ra ở Việt Nam. Vì vậy Tiếng Việt là tiếng mẹ đẻ của tôi.
Câu 7:
Playing soccer and going fishing are ______________.
Hướng dẫn đúng:
Cụm từ: outdoor activity: các hoạt động ngoài trời.
Ở đây bóng đá và câu cá là hai hoạt động nên “activity” phải chia số nhiều.
Dịch: Chơi bóng đá và câu cá là các hoạt động ngoài trời.
Câu 8:
Nam learns English very ______________ He always gets good marks.
Hướng dẫn giải:
A. well (adv): tốt
B. slowly (adv): chậm chạp
C. badly (adv): tồi tệ
D. fast (adv): nhanh nhẹn
Dịch: Nam học Tiếng anh rất tốt. Anh ấy thường xuyên đạt điểm cao.
Câu 9:
She loves ______________ volleyball.
Hướng dẫn giải:
Love to V: yêu thích cái gì (nhấn mạnh đến sở thích cá nhân, thói quen…)
Love Ving: yêu thích cái gì (nhấn mạnh đến trải nghiệm chung, thường diễn tả tình huống, hành động cụ thể.)
Dịch: Cô ấy yêu thích chơi bóng chuyền.
Câu 10:
May I help you ? – Yes, ______________ .
Hướng dẫn giải:
A. No problem: không có gì
B. No, I’m sorry, I’m busy: không, tôi xin lỗi, tôi bận rồi
C. Sure. How can I help you?: Chắc chắn rồi. Tôi giúp bạn như thế nào đây?
D. That’s kind of you: Bạn thật là tốt bụng.
Dịch: Tôi có thể giúp bạn chứ? – Vâng, Bạn thật là tốt bụng.
Câu 11:
Read the following passage and choose the best answer for each blank.
Hoa is excited about the (1) _____ activities she is going to do. The Y&Y is having a plan (2)______ the community. She’ll (3) _____ in its recycling program. In joining this program, she’ll collect used paper, glass and empty cans. Then she will send them for (4)______.
She hopes that she could save (5)_____ resources and earn some money for her school Y&Y in these activities. She also thinks about participating in either planting trees and flowers or (6)_____ the street children.
Hướng dẫn giải:
A. interesting (a): thú vị (chỉ vật)
B. interested (a): thú vị (chỉ người)
C. boring (a): buồn chán (chỉ vật)
D. bored (a): buồn chán ( chỉ người)
Dịch: Hoa hứng thú với những hoạt động thú vị cô ấy dự định làm.
Câu 12:
The Y&Y is having a plan (2)______ the community.
Hướng dẫn giải:
Plan to V: lên kế hoạch làm gì.
Dịch: Y&Y đang có kế hoạch giúp đỡ cộng đồng.
Câu 13:
She’ll (3) _____ in its recycling program. In joining this program, she’ll collect used paper, glass and empty cans.
Hướng dẫn giải:
Take part in = participate in: tham gia cái gì
Dịch: Cô ấy sẽ tham gia chương trình tái chế.
Câu 14:
Then she will send them for (4)______.
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là một danh từ.
A. recyclable (a): có khả năng tái chế
B. recycle (v): tái chế
C. recycled (a): được tái chế
D. recycling (n): quá trính tái chế
Dịch: Sau đó cô ấy sẽ gửi chúng cho bên tái chế.
Câu 15:
She hopes that she could save (5)_____ resources and earn some money for her school Y&Y in these activities.
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là một tính từ.
Dịch: Cô ấy hi vọng rằng cô ấy có thể bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và kiếm tiền cho ngôi trường Y&Y của cô ấy trong những hoạt động này.
Câu 16:
She also thinks about participating in either planting trees and flowers or (6)_____ the street children.
Hướng dẫn giải:
Trong câu có liên từ “and” nên động từ sau chia theo động từ đi trước.
Dịch: Cô ấy cũng nghĩ về việc tham gia trồng cây và hoa hoặc giúp đỡ những đứa trẻ đường phố.