Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 22

  • 3990 lượt thi

  • 28 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /æ/, ba đáp án còn lại phát âm là /a:/.


Câu 2:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /z/, ba đáp án còn lại phát âm là /s/.


Câu 3:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.


Câu 4:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /ai/, ba đáp án còn lại phát âm là /i/.


Câu 5:

Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the rest.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Bốn đáp án đều phát âm là /e/.


Câu 6:

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ tư, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.


Câu 7:

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A trọng âm rơi vào âm thứ tư, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ ba.


Câu 8:

Choose the word which is stressed differently from the rest.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án B trọng âm rơi vào âm thứ ba, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.


Câu 9:

 Choose the correct answer to complete each of the sentences.

I ___________ Thailand this summer. There must be many interesting festivals.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

“this summer” là dấu hiệu của thì hiện tại tiếp diễn. Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả hành động đã được lên kế hoạch thực hiện ở tương lai gần.

Dịch: Tôi sẽ đi đến Thái Lan vào hè năm nay. Ở đó chắc hẳn có rất nhiều lễ hổi thứ vị.


Câu 10:

 ___________ come for Tet holiday?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Why don’t you + Vbare = How about/ What about + Ving: diễn tả lời mời.

Do you like to V?: diễn tả một lời đề nghị, lời mời

Dịch: Sao bạn không muốn đến nghỉ Tết?


Câu 11:

 I recommend you ___________ go to Hue and see the festivals there.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

S + recommend + sb + to V: khuyên bảo, đề nghị ai đó làm việc gì.

Đáp án đúng: Tôi đề nghị bạn đến Huế và nhìn những lễ hội ở đó.


Câu 12:

 Sam regrets ___________ that film in the cinema.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Regret + Ving: hối hận đã làm gì.

Regret + to V: lấy làm tiếc khi thông báo việc gì.

Dịch: Sam hối hận đã xem bộ phim đó ở rạp chiếu phim.


Câu 13:

 We go to Huong pagoda every year to ___________ the tradition alive.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Keep + N + adj: giữ cái gì như thế nào.

Dịch: Chúng tôi đi Chùa Hương mỗi năm để gìn giữ truyền thống còn tồn tại.


Câu 14:

 This is a statue in ___________ of a national hero.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải: A

A. commemoration (n): kỉ niệm             

B. procession (n): quá trình

C. competition (n): cuộc thi đấu                    

D. companion (n): sự đồng hành

Dịch: Đây là bức tượng kỉ niệm của một vị anh hùng dân tộc.


Câu 15:

 I’m looking ___________ to the Food Festival.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Look forward to st: yêu thích cái gì

Dịch: Tôi đang yêu thích lễ hội ẩm thực.


Câu 16:

 Christmas is an occasion for family ___________ in Western countries.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Family reunion: sum họp gia đình

Dịch: Giáng sinh là cơ hội sum họp gia đình ở những quốc gia phương Tây.


Câu 17:

 Buffaloes are good ___________ of Vietnamese farmers.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. humans (n): nhân loại                        

B. companions (n): đồng hành

C. fairies (n): tiên nữ                            

D. offspring (n): con cháu

Dịch: Trâu là một đồng hành tốt của nông dân Việt Nam.


Câu 18:

 The story is part of the ancient ___________ of Hung King.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một danh từ.

A. legendary (a): truyền thuyết                      

B. legend (n): truyền thuyết

C. court (n): tòa án                             

D. heritage (n): di sản

Dịch: Câu chuyện là một phần của truyền thuyết cổ đại về Vua Hùng.


Câu 19:

Read the passage and choose A, B, C or D to complete each blank.

Hue Festival

Hue Festival is a big cultural event of Hue City that is held every two years. It is the (27) _______ to honor cultural and historical values of that Vietnam’s former capital city. The first Hue Festival (28) _______place in 2000.

At the beginning of Hue Festival, visitors can enjoy (29) _______ colorful and grand opening ceremony with unique (30) _______ of several art groups from Vietnam and other countries. During the festival, there is a variety (31) _______ cultural events such as Hue Poetry Festival, Massive Street Arts Performances, Art Exhibitions, the Week of Vietnam’s historical films. (32) _______, visitors can come and explore some traditional values of Vietnam at Gastronomy Quarters, Traditional  Kite Flying Festival (33) _______ watch “Ao dai” Grand Show, “Oriental night” Show, and sporting activities (34) _______ boat race, human chess, etc. Especially, many ancient scenery of Nguyen Dynasty are also reproduced (35) _______ provide tourists an insight into Vietnam’s feudal era.

Hue Festival is well-known as an (36) _______ festival where cultures of many countries converge together as well as where Vietnamese traditional and cultural values are widely presented to the world.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. procession (n): quá trình

B. performance (n): buổi biểu diễn

C. worship (n): sự tôn thờ

D. occasion (n): cơ hội

Dịch: Đây là cơ hội để tôn vinh các giá trị về văn hóa và lịch sử của thành phố cố đô của Việt Nam.


Câu 20:

The first Hue Festival (28) _______place in 2000.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Take place: diễn ra (theo một kế hoạch, lịch trình)

Dịch: Lễ hội Huế đầu tiên đã diễn ra vào năm 2000.


Câu 21:

At the beginning of Hue Festival, visitors can enjoy (29) _______ colorful and grand opening ceremony with unique 

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Mạo từ “a” được dùng trước danh từ mang nghĩa khái quát.

Dịch: Mở đầu lễ hội Huế, du khách có thể tận hưởng một lễ khai mạc đầy màu sắc và hoành tráng.


Câu 22:

(30) _______ of several art groups from Vietnam and other countries. 

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. performances (n): màn biểu diễn

B. reunions (n): sự sum họp

C. worships (n): sự tôn thờ

D. offerings (n) cúng bái

Dịch: Mở đầu lễ hội Huế, du khách có thể tận hưởng một lễ khai mạc đầy màu sắc và hoành tráng với những màn biểu diễn đặc sắc của những đoàn văn nghệ Việt Nam và các nước khác.


Câu 23:

During the festival, there is a variety (31) _______ cultural events such as Hue Poetry Festival, Massive Street Arts Performances

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A variety of st: sự đa dạng về cái gì.

Dịch: Trong thời gian diễn ra lễ hội, có sự đa dạng về các sự kiện văn hóa như Lễ hội Thơ Huế, Biểu diễn nghệ thuật đường phố quần chúng, Triển lãm nghệ thuật, Tuần phim lịch sử Việt Nam.


Câu 24:

(32) _______, visitors can come and explore some traditional values of Vietnam at Gastronomy Quarters

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. Nevertheless: tuy nhiên

B. However: tuy nhiên

C. Otherwise nếu không thì

D. Therefore: vì vậy

Dịch: Trong thời gian diễn ra lễ hội, có sự đa dạng về các sự kiện văn hóa như Lễ hội Thơ Huế, Biểu diễn nghệ thuật đường phố quần chúng, Triển lãm nghệ thuật, Tuần phim lịch sử Việt Nam. Nếu không thì, du khách có thể đến và khám phá một số giá trị truyền thống của Việt Nam tại Khu ẩm thực, Lễ hội thả diều truyền thống…


Câu 25:

Traditional  Kite Flying Festival (33) _______ watch “Ao dai” Grand Show, “Oriental night” Show

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. nor:cũng không

B. so: vì vậy

C. but: nhưng

D. or: hoặc

Dịch: Nếu không thì, du khách có thể đến và khám phá một số giá trị truyền thống của Việt Nam tại Khu ẩm thực, Lễ hội thả diều truyền thống hoặc xem Lễ hội lớn “Áo dài”, “Đêm phương Đông”,…


Câu 26:

“Oriental night” Show, and sporting activities (34) _______ boat race, human chess, etc.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

“Like” được dùng trong câu mang nghĩa ví dụ như, như là, như.

Dịch: Nếu không thì, du khách có thể đến và khám phá một số giá trị truyền thống của Việt Nam tại Khu ẩm thực, Lễ hội thả diều truyền thống hoặc xem Lễ hội lớn “Áo dài”, “Đêm phương Đông”, và những hoạt động thể thao như đua thuyền, cờ người. v.v.


Câu 27:

Especially, many ancient scenery of Nguyen Dynasty are also reproduced (35) _______ provide tourists

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. therefore: vì vậy

B. so: vì vậy

C. and: và

D. but: nhưng

Dịch: Đặc biệt, nhiều khung cảnh cổ của triều Nguyễn cũng được tái hiện và cung cấp cho du khách cái nhìn sâu sắc về thời kỳ phong kiến của Việt Nam.


Câu 28:

Hue Festival is well-known as an (36) _______ festival where cultures of many countries converge together

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. uninteresting (a): không thú vị

B. international (a): quốc tế

C. unsuccessful (a): không thành công

D. undecided (a): do dự, lưỡng lự

Dịch: Lễ hội Huế được biết đến là một lễ hội quốc tế, nơi hội tụ văn hóa của nhiều quốc gia cũng như là nơi các giá trị văn hóa truyền thống của Việt Nam được giới thiệu rộng rãi ra thế giới.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương