IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 12

  • 4974 lượt thi

  • 20 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the word which has different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /tʃn/, ba đáp án còn lại phát âm là /ʃn/.


Câu 2:

Find the word which has different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /id/.


Câu 3:

Find the word which has different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /ʌ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ju/.


Câu 4:

Find the word which has different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Đáp án A phát âm là /ai/, ba đáp án còn lại phát âm là /i/.


Câu 5:

Find the word which has different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Đáp án B phát âm là /ei/, ba đáp án còn lại phát âm là /e/.


Câu 6:

_________ spring comes, many Vietnamese villages prepare for a new festival season.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. while: trong khi đó

B. when: khi mà

C. nevertheless: tuy nhiên

D. however: tuy nhiên

Dịch: Khi mùa xuân đến, nhiều ngôi làng Việt chuẩn bị cho một mùa lễ hội mới.


Câu 7:

Thach Sanh was very ________ when he let Ly Thong and his mother go back to their home town.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. selfish: ích kỉ

B. mean: keo kiệt

C. generous: hào phóng

D. brave: dũng cảm

Dịch: Thạch Sanh đã rất hào phóng khi anh ấy cho phép Lý Thông và mẹ của hắn trở về quê nhà.


Câu 8:

Tet is an occasion for family_________ in Viet Nam.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Family reunion: cuộc sum họp gia đình.

Dịch: Tết là một dịp đoàn tụ gia đình tại Việt Nam.


Câu 9:

The girl was crying when a fairy_____________.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Hành động đang xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Cô bé đang khóc cho đến khi một nàng tiên xuất hiện.


Câu 10:

There is a _________in our family that we have a party on New Year’s Eve.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. custom: thói quen

B, tradition: truyền thống

C. legend: huyền thoại

D. belief: niềm tin

Dịch: Đây là một truyền thống trong gia đình chúng tôi rằng chúng tôi có một bữa tiệc vào gia thừa.


Câu 12:

“Buffalo, you are so big. (2)_______ do you let this weak man beat you?”, he asked.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. what: cái gì

B. how: như thế nào

C. when: khi nào

D. why: tại sao

Dịch: “Này trâu, mày to béo lớn như vậy. Tại sao lại để cho kẻ đàn ông yếu ớt ấy đánh mày?” Con hổ nói.


Câu 13:

The buffalo answered, “The man is small (3) _______ his wisdom is big.”
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. and: và

B. but: nhưng

C. so: vì vậy

D. or: hoặc

Dịch: Con trâu trả lời: “Người đàn ông nhỏ nhưng sự khôn ngoan anh ta lớn.”


Câu 14:

The tiger did not understand what wisdom was (4) ____ he shouted at the man.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. and: và

B. but: nhưng

C. although: mặc dù

D. so: vì vậy

Dịch: Con hổ không hiểu trí khôn là gì vì vậy nó đã hét vào người đàn ông. “Này ông, trí tuệ là gì? Hãy cho tôi nhìn nó.”


Câu 15:

“Wisdom? Oh, my wisdom (5) ___ at home,” replied the man, looking at the tiger’s teeth and claws.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

“My wisdom” là số ít nên chia động từ số ít.

Dịch: “Sự khôn ngoan? Sự khôn ngoan của tôi ở nhà.” Người đàn ông nhìn bộ răng và móng vuốt của con hổ.


Câu 16:

“Go home (6) _______ get it. Bring it here so that I can see it,” the tiger ordered.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. but: nhưng

B. and: và

C. so: vì vậy

D. yet: vậy mà

Dịch: “Về nhà và lấy nó. Mang nó đến đây để tôi nhìn.” Con hổ ra lệnh.


Câu 17:

“Oh, no! I am afraid that you will eat my buffalo (7) _______ I am gone. 
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. why: tại sao

B. while: trong khi

C. although: mặc dù

D. if: nếu

Dịch: “Ồ không! Tôi sợ bạn sẽ ăn thịt trâu của tôi trong khi tôi đi.”


Câu 18:

(8) _______ you agree to be tied with rope, I will run home and fetch the wisdom.” The tiger agreed.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. while: trong khi

B. because: bởi vì

C. although: mặc dù

D. if: nếu

Dịch: “Nếu bạn đồng ý bị trói bằng dây thừng, tôi sẽ chạy về nhà và lấy sự khôn ngoan.”


Câu 19:

(9) _______ fastening the tiger, the farmed beat its back.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. before: trước khi

B. after: sau khi

C. because: bởi vì

D. but: nhưng

Dịch: Sau khi trói chặt con hổ, người nông dân đã đánh vào lưng nó.


Câu 20:

“(10) _______ is my wisdom. This is my wisdom”, he explained.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. here: đây

B. there: ở đó

C. she: cô ấy

D. that: điều đó

Dịch: “Đây là sự khôn ngoan của tôi. Đó là trí tuệ của tôi.” Người đàn ông giải thích.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương