Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 23

  • 3992 lượt thi

  • 31 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

He said (A) that my (B) sister was a good (C) cooker (D). 

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Hướng dẫn giải:

Cooker (n): nồi cơm điện

Cook (n): người nấu ăn

Đáp án D: cooker – sửa thành: cook

Dịch: Anh ấy đã nói rằng chị gái tôi là một người nấu ăn giỏi.


Câu 2:

Choose one word (A, B, C or D) that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /ai/.


Câu 3:

Choose one word (A, B, C or D) that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /e/, ba đáp án còn lại phát âm là/i/.


Câu 4:

Choose one word (A, B, C or D) that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là / əʊ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ʌ/.


Câu 5:

Choose one word (A, B, C or D) that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /e/, ba đáp án còn lại phát âm là /æ/.


Câu 6:

Choose one word (A, B, C or D) that has the underlined part pronounced differently.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải :

Đáp án B phát âm là /æ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ei/.


Câu 7:

Choose the best answer (A, B, C or D) to complete each sentence.

The doctor . . . . . he should take a few days off.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Chủ ngữ là số ít, nếu đặt câu vào thì hiện tại đơn thì động từ phải chia theo chủ ngữ số ít, nên loại ba đáp án B, C, D.

Dịch: Bác sĩ đã nói anh ta nên nghỉ ngơi vài ngày.


Câu 8:

Ten countries participatedin the discussions.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Participate in = take part in: tham gia

Dịch: Mười quốc gia đã tham gia vào những cuộc thảo luận.


Câu 9:

Martina has been a professional tennis player . . . . .1994.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành:

“since + mốc thời gian”

“for + khoảng thời gian”

1994 là một mốc thời gian.

Dịch: Martina đã là một cầu thủ tennis chuyên nghiệp từ năm 1994.


Câu 10:

Of my parents, my father is . . . . .

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Khi so sánh hai người với nhau ta sử dụng cấu trúc “the + so sánh hơn”.

Dịch: Trong bố mẹ của tôi, bố tôi là người nghiêm khắc hơn.


Câu 11:

According to the announcer, the train to Hai Phong . . . . . at 6.15 a.m tomorrow morning.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả sự việc sẽ xảy ra theo lịch trình, thời gian biểu rõ ràng.

Dịch: Theo như người thông báo, chuyến tàu đến Hải Phòng đi vào 6h15 sáng ngày mai.


Câu 12:

I'm afaid our team's doing very . . . . . .

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sau động từ là trạng từ để bổ ngữ cho câu.

Dịch: Tôi sợ đội của chúng ta làm rất tệ.


Câu 13:

I used . . . . . fishing when I was young.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Used to V: đã từng thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.

Dịch: Tôi đã từng hứng thú câu cá khi tôi còn trẻ.


Câu 14:

I like . . . . . activities such as walking and camping.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Outdoor activity: hoạt động ngoài trời.

Dịch: Tôi thích những hoạt động ngoài trời ví dụ như câu cá và cắm trại.


Câu 15:

Nam's house is the same . . . . . Lan's.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc so sánh “the same as”: giống như

S + tobe/V + the same as + N

Dịch: Nhà của Nam giống như nhà Lan.


Câu 16:

We . . . . . England twice.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng thì quá khứ đơn để nói về việc mình đã làm trong quá khứ.

Dịch: Chúng tôi đã đến Anh hai lần.


Câu 17:

He tried to give up smoking but couldn't break the . . . . ..

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Break a habit: bỏ thói quen

Dịch: Anh ta đã cố gắng từ bỏ hút thuốc nhưng anh ta không thể bỏ thói quen.


Câu 18:

My father asked . . . . . harder.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Asked sb to do st: yêu cầu ai đó làm gì

Dịch: Bố tôi đã yêu cầu tôi học chăm chỉ hơn.


Câu 19:

. . . . . Monday night, I went to bed at 11 o'clock.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Giới từ “On” đi với các thứ trong tuần.

Dịch: Vào đêm thứ Hai, tôi đã đi ngủ lúc 11h đêm.


Câu 20:

Could you . . . . . me a favour? - Yes. Of course. No problem.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Could you do me a favour?: Bạn có thể giúp tôi một chuyện được không?

Dịch: Bạn có thể giúp tôi một chuyện được không? – Vâng. Tất nhiên rồi. Không vấn đề gì.


Câu 21:

We heard you . . . . . to England three days ago.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

“ago” là dấu hiệu nhận biết của thì quá khứ đơn.

Dịch: Chúng tôi đã nghe bạn đi đến nước Anh ba ngày trước.


Câu 22:

Those workers are skillful, so they have . . . . . difficulty in their work.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A few + N(đếm được số nhiều): có một chút, đủ để làm gì.

Few + N(đếm được số nhiều): rất ít, không đủ làm gì (có tính chất phủ định)

Less: ít hơn

A little +N(không đếm được): có một chút, đủ để làm gì.

Dịch: Những người công nhân này rất chuyên nghiệp, vì vậy họ gặp ít khó khăn hơn trong công việc.


Câu 23:

She was used . . . . . on the left when she stayed in England.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.

Dịch: Cô ấy đã từng lái xe về bên trái khi cô ấy đã sống tại Anh.


Câu 24:

My grandfather is not . . . . . enough to walk as fast as he used to.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một tính từ.

S + tobe + (not) + adj + enough + (for sb) + to V: (không) đủ để làm gì

Dịch: Ông tôi không đủ khỏe để đi bộ như ông ấy đã từng.


Câu 25:

We left at 6 a. m . . . . . late.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

S + V + in oder (not) to/ so as (not) to + V: ai đó làm gì để (không) làm sao đó.

Dịch: Chúng tôi đã đi từ 6h sáng để không bị muộn.


Câu 26:

He went to England in 2010 and . . . . . there for 4 years.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

“for + khoảng thời gian” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.

Dịch: Anh ấy đã đến nước Anh vào năm 2010 và đã học ở đó khoảng bốn năm.


Câu 28:

They also think that it is easier to get money in the city (32) . . . . . in the country.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ ngắn:

S + tobe/V + adj-er + than + O/N

Dịch: Họ cũng nghĩ rằng ở đó dễ kiếm tiền ở thành phố hơn là vùng nông thôn.


Câu 29:

Therefore, more and more young people leave the country (33) . . . . .the city every year.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Leave somewhere for somewhere: rời nơi nào đi nơi nào

Dịch: Vì vậy, ngày càng nhiều người trẻ rời nông thôn đi ra thành phố mỗi năm.


Câu 30:

Different from young people, old people like living in the country (34) . . . . it is not so noisy and busy as the city.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. and: và

B. in oder to: để làm gì

C. but: nhưng

D. because: bởi vì

Dịch: Khác với người trẻ, người già yêu thích sống ở nông thôn bởi vì nó không ồn ào và bận rộn như thành phố.


Câu 31:

The (35) . . . . .king, many of old people move to their home villages.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. fruits: hoa quả

B. water: nước

C. vegetables: rau

D. air: không khí

Theo nghĩa, đáp án D là phù hợp nhất.

Dịch: Với không khí cao, nhiều người già đã trở về quê của họ.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương