IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 19

  • 4973 lượt thi

  • 22 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Find the word which has different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /id/.


Câu 2:

Find the word which has different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án D phát âm là /s/, ba đáp án còn lại phát âm là /z/.


Câu 3:

Find the word which has different sound in the part underlined.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A là âm câm, ba đáp án còn lại phát âm là /h/.


Câu 4:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Không có đáp án đúng

Đáp án A, D trọng âm rơi vào âm thứ hai.

Đáp án B, C trọng âm rơi vào âm thứ nhất.


Câu 5:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.


Câu 6:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

“Were you having break fast at 7 a.m last Sunday?”“………………”

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Trong câu đang sử dụng thì quá khứ tiếp diễn nên khi trả lời phải dùng tobe của thì quá khứ tiếp diễn.

Dịch: “Bạn đang ăn sáng vào lúc 7h Chủ nhật lần trước phải không?”“Đúng”


Câu 7:

“Would you mind closing the door? It’s too cold.”“……………….”

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. Yes, please: vâng, làm ơn

B. No, thanks: không, cảm ơn

C. Never mind: đừng bận tâm

D. I’d like it: Tôi thích nó

Dịch: “Bạn có phiền đóng cửa lại không? Trời quá lạnh”“Đừng bận tâm.”


Câu 8:

What …………. beautiful princess she is!

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu cảm thán:

What + a/an + adj + N + S +V!

Mạo từ “an” đi với những từ bắt đầu bằng nguyên âm (u,e,o,a,i)

Mạo từ “a” đi với những từ bắt đầu bằng phụ âm.

Dịch: Cô ấy là một công chúa xinh đẹp.


Câu 9:

There’s a …………… in our family that we have a party on New Year’s Eve.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. tradition: truyền thống

B. custom: thói quen

C. legend: huyền thoại

D. belief: niềm tin

Dich: Có một truyền thống ở gia đình chúng tôi rằng chúng tôi có một bữa tiệc vào đêm giao thừa.


Câu 10:

In later periods, people worshipped the Goddess in the form ………. stone, which was often black and conial.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

In the form of st: dưới hình thức cái gì.

Dịch: Trong các thời kì sau, người ta thờ Nữ thần dưới dạng đá, thứ thường có màu đen và hình khối.


Câu 11:

Among the ethnic minorities, the Tay people have ………… population.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng so sánh hơn nhất để so sánh ba đối tượng trở lên.

Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/adv-est + N/O.

Tính từ dài: S + tobe/V + the + most + adj/adv + N/O.

Dịch: Giữa các nhân vật thiểu số, người Tày có dân số lớn nhất.


Câu 12:

Viet Nam is a …………. country with 54 ethnic groups.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một tính từ.

A. multicultural (a): đa văn hóa

B. cultural (a): thuộc về văn hóa.

Hai từ “multiculture”, “multicultures” không có nghĩa.

Dịch: Việt Nam là một đất nước đa văn hóa với 54 dân tộc.


Câu 13:

Tet is an occasion for family ………… in Viet Nam.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Family reunions: sum họp gia đình

Dịch: Tết là cơ hội cho những buổi sum họp gia đình tại Việt Nam.


Câu 14:

At school, the teacher and students ……….. follow the rules.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Have to V: những việc bản thân phải làm

Do chủ ngữ là chỉ cả giáo viên và học sinh nên động từ được chia theo dạng số nhiều.

Dịch: Tại trường học, giáo viên và học sinh phải theo quy định.


Câu 15:

Saint Giong was unable to talk, smile, or walk ………… he was three year old.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. if: nếu

B. because: bởi vì

C. while: trong khi

D. even though: mặc dù

Dịch: Thánh Gióng đã không thể nói, cười hoặc đi mặc dù anh ta đã ba tuổi.


Câu 16:

Choose the correct sentences among A, B, C or D which has the same meaning at the given one.

Lan started studying English five years ago and she still studies it.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Started + Ving = have/has + Ved/3 / have/has + been + Ving + for + thời gian.

Đáp án A, B, D sai về mặt ngữ pháp.

Dịch: Lan đã học Tiếng anh khoảng năm năm.


Câu 17:

Nam doesn’t live with his parents any more.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.

Đáp án A, B, D sai về cấu trúc “used to V”.

Dịch: Nam đã từng sống với bố mẹ anh ấy.


Câu 18:

Never talk with food in your mouth.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Should (not) V: (không) nên làm gì.

Đáp án A, B, C sai về nghĩa câu.

Dịch: Bạn không nên nói với đồ ăn trong miệng.


Câu 19:

How beautiful the day is!

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc câu cảm thán:

How + adj/adv + S + V! = What + a/an + adj + N!

Dịch: Hôm nay là một ngày đẹp trời.


Câu 20:

I like traditional dances better than modern ones.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Prefer st to st: thích cái gì hơn cái gì.

Đáp án B, C, D sai cấu trúc.

Dịch: Tôi thích nhảy truyền thống hơn nhảy hiện đại.


Câu 21:

Use the words and phrases provided to make meaningful sentences. Choose the correct sentence among A, B, C or D.

Cats/ can/ not/ swim/ as/ good/ dogs.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Cấu trúc so sánh ngang bằng:

S + tobe/V + as + adj/adv + N/O

Dịch: Mèo không thể bơi giỏi như chó.


Câu 22:

Minh/ really/ enjoy/ hang/ with/ friends.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Enjoy + Ving: yêu thích làm gì.

Dịch: Minh thực sự thích đi chơi với bạn bè.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương