Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 24
-
5104 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word which has the different prononciation from the others.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.
Câu 2:
Choose the word which has the different prononciation from the others.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D phát âm là /tʃ/, ba đáp án còn lại phát âm là /k/.
Câu 3:
Choose the word which has different stress from the other.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ nhất.
Câu 4:
Choose the word which has different stress from the other.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ tư.
Câu 5:
Choose the best answer to complete the sentences
.Who repaired the bicycle for you? - Nobody. I repaired it………….
Hướng dẫn giải:
A. itself: bởi chính nó
B. myself: bởi chính tôi
C. yourself: bởi chính bạn
D. himself: bởi chính anh ấy
Dịch: Ai đã sửa cái xe đạp cho bạn? – Không ai. Tôi đã tự sửa nó.
Câu 6:
…………….does your new English teacher look like? - She’s tall and thin.
Hướng dẫn giải:
Cấu trúc ai đó trông thế nào:
What + trợ động từ + S + look like? = How + trợ động từ + S + look?
Dịch: Giáo viên tiếng anh của bạn trông như thế nào? – Cô ấy cao và gầy.
Câu 7:
We can find the ………………… under the sink in the kitchen.
Hướng dẫn giải:
A. armchair: ghế bành
B. cushion: cái gối
C. bookshelf: giá sách
D. saucepan: cái chảo
Dịch: Chúng tôi có thể tìm cái chảo dưới bồn rửa ở phòng bếp.
Câu 8:
When were you born? – I was born …………. November 8th 2000.
Hướng dẫn giải:
Giới từ “on” sử dụng với ngày tháng năm.
Dịch: Khi nào bạn được sinh ra? – Tôi sinh vào ngày 8 tháng Mười Một năm 2000.
Câu 9:
Can I speak to Mary, please? -………………………………
Hướng dẫn giải:
A. Keep the phone: giữ điện thoại nhé
B. Wait the phone: đợi điện thoại nhé
C. Hold on: đợi chút
D. Stay there ten minutes: ở đây trong mười phút
Dịch: Tôi có thể nói chuyện với Mary không? – Hãy giữ điện thoại nhé.
Câu 10:
Should we put all the dangerous objects out of children’s …………..?
Hướng dẫn giải:
Out of reach: ngoài tầm với
Dịch: Chúng tôi có nên để tất cả những vật nguy hiểm ngoài tầm với của bọn trẻ?
Câu 11:
His ………..……….. always makes people laugh.
Hướng dẫn giải:
A. sense of humor: hài hước
B. quite: toàn vẹn
C. reserved: e thẹn
D. shy: ngại ngùng
Dịch: sự hài hước của anh ấy luôn khiến mọi người cười.
Câu 12:
Bell and his assistant, Thomas Watson ……….. the first telephone in 1877.
Hướng dẫn giải:
A. started: bắt đầu
B. emigrated: di cư
C. demonstrated: chứng minh
D. invented: phát minh
Dịch: Bell và đồng nghiệp của ông ấy, Thomas Wastson đã phát minh ra điện thoại vào năm 1877.