Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 18
-
4928 lượt thi
-
20 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose one word whose underlined part is pronouced differently in each word group by writing your answer A, B, C or D.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A phát âm là /ʒ/, ba đáp án còn lại phát âm là /s/.
Câu 2:
Choose one word whose underlined part is pronouced differently in each word group by writing your answer A, B, C or D.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.
Câu 3:
Choose one word whose underlined part is pronouced differently in each word group by writing your answer A, B, C or D.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Câu 4:
Choose one word whose underlined part is pronouced differently in each word group by writing your answer A, B, C or D.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D phát âm là /k/, ba đáp án còn lại phát âm là /s/.
Câu 5:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
I take part ………….. most youth activities of my school.
Hướng dẫn giải:
Take part in st: tham gia cái gì
Dịch: Tôi tham gia hầu hết các hoạt động thanh niên của trường.
Câu 6:
She has been a professional tennis player …………… years.
Hướng dẫn giải:
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành:
“Since + mốc thời gian”
“For + khoảng thời gian”
“years” là một khoảng thời gian.
Dịch: Cô ấy đã là một tay chơi tennis chuyên nghiệp trong nhiều năm.
Câu 7:
It’s becoming ………….. to go out alone at night.
Hướng dẫn giải:
Become + adj: trở nên như thế nào
Dịch: Đi ra ngoài một mình vào ban đêm rất là nguy hiểm.
Câu 8:
The ……………. is people who can not see.
Hướng dẫn giải:
A. blind (a): mù
B. deaf (a): điếc
C. mute (a): câm
D. poor (a): nghèo
The + adj = N
Dịch: Những người mù là những người không thể nhìn thấy.
Câu 9:
You have to promise …………….. anyone.
Hướng dẫn giải:
Promise + (not) to V: hứa làm gì đó.
Dịch: Bạn phải hứa không nói với bất cứ ai.
Câu 10:
…………… is a long time when there is not enough rain.
Hướng dẫn giải:
A. Storm (n): bão
B. Drought (n): hạn hán
C. Typhoon (n): bão nhiệt đới
D. Flood (n): lũ lụt
Dịch: Hạn hán kéo dài khi nơi đây không đủ mưa.
Câu 11:
She is fond of …………… on weekend.
Hướng dẫn giải:
Be fond of + Ving: thích thú về một thứ gì đó.
Dịch: Cô ấy thích thú đi mua sắm vào cuối tuần.
Câu 12:
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSET in meaning to the underlined word(s) in each of the following question:
You need to enroll before the end of August.
Hướng dẫn giải:
Enroll (v) = join (v): đăng kí, tham gia
Dịch: Bạn cần đăng kí trước khi kết thúc tháng Tám.
Câu 13:
His car is the same color ……………... my uncle’s
Hướng dẫn giải:
The same as + N: giống như
The same + N + as: giống như
Dịch: Xe ô tô của anh ấy cùng màu với cái của chú tôi.
Câu 14:
Hoa: “What would you like to drink now?” - Lan: “………………”
Hướng dẫn giải:
A. No, thanks: Không, cảm ơn
B. Yes, please: Vâng, làm ơn
C. I like to do nothing: Tôi không muốn làm gì
D. Orange juice, please: Nước cam, làm ơn.
Dịch: Hoa: “Bạn muốn uống cái gì?” – Lan: “Nước cam, làm ơn.”
Câu 15:
Choose the answer which needs correcting:
We arrived early in order to buying our tickets.
Hướng dẫn giải:
S + V + in order to + V: ai đó làm gì để làm gì.
(C): buying – sửa thành: to buy
Dịch: Chúng tôi đã đi sớm để mua vé.
Câu 16:
Choose the answer which needs correcting:
He isalways getting angrilyaboutsomething.
Hướng dẫn giải:
Get + adj: trở nên.
Dịch: Anh ấy luôn tức giận về một số thứ.
Câu 17:
Choose the word A, B, C or D that best fits each of the blank spaces.
We live in the suburbs, and it’s just too (1)……….! There aren’t many shops, and there are certainly (2)………. clubs or theaters. There are a lot of parks, good schools, and very (3)………… crime; but nothing ever really happens here. I would really love (4)……….. downtown.
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là một tính từ.
A. noisy (a): ồn ào
B. noisily (a): một cách ồn ào
C. quiet (a): yên tĩnh
D. quietly (a): một cách yên tĩnh
Dịch: Chúng tôi sống ở vùng ngoại ô, và nó quá yên tính!
Câu 18:
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần một tính từ.
A. not: không (trợ động từ)
B. nothing: không cái gì (đại từ)
C. none: không một ai, vật gì (đại từ)
D. no: không (tính từ)
Dịch: Ở đây không có nhiều cửa hàng, và ở đây chắc chắn không có một câu lạc bộ hoặc rạp phim nào.
Câu 19:
Hướng dẫn giải:
A. little + N(không đếm được): rất ít cái gì
B. less: ít hơn (dạng so sánh hơn)
C. many + N(đếm được): nhiều cái gì
D. lots of + N(đếm được/không đếm được): nhiều cái gì
Dịch: Ở đây có rất nhiều công viên, những ngôi trường tốt và rất ít tội ác.
Câu 20:
Hướng dẫn giải:
Love + to V/ Ving: yêu thích làm gì
Dịch: Tôi thực sự thích sống ở khu buôn bán kinh doanh.