Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 16
-
4971 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best options to complete the following sentences.
The teacher told me _________ the report card to my parents.
Hướng dẫn giải:
Told sb to V: yêu cầu ai làm gì
Dịch: Giáo viên đã yêu cầu tôi đưa học bạ cho bố mẹ tôi.
Câu 2:
He has collect stamps _________ 2001.
Hướng dẫn giải:
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành:
“for + khoảng thời gian”
“since + mốc thời gian”
2001 là một mốc thời gian nên ta sử dụng “since”
Dịch: Anh ấy đã siêu tầm tem từ năm 2001.
Câu 3:
He felt hungry enough _________ all those cakes.
Hướng dẫn giải:
S + tobe (not) + adj + enough + (for sb) + to V: (không) đủ để làm gì.
Dịch: Anh ấy đã cảm thấy đủ đói để ăn tất cả những cái bánh đó.
Câu 4:
We should keep all medicine out of children’s _________.
Hướng dẫn giải:
Out of reach: ngoài tầm với.
Dịch: Chúng tôi nên giữ tất cả thuốc ngoài tầm với của bọn trẻ.
Câu 5:
I am pleased to hear that you had an _________ Christmas vacation.
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là một tính từ.
A. enjoyable (a): thú vị, thích thú.
B. enjoyment (n): sự thú vị
C. enjoy (v): thích thú
D. enjoyably (adv): thú vị
Dịch: Tôi rất vui khi nghe bạn có một Lễ Giáng sinh thú vị.
Câu 6:
We used _________ in this river when we were young.
Hướng dẫn giải:
Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.
Dịch: Chúng tôi đã từng đi đến con sông này khi chúng tôi còn trẻ.
Câu 7:
Minh and Nga cooked dinner _________. Their mother wasn’t at home last night.
Hướng dẫn giải:
A. himself: bản thân anh ấy
B. herself: bản thân cô ấy
C. themselves: bản thân họ
D. ourselves: bản thân chúng tôi.
Dịch: Minh và Nga đã tự nấu bữa tối của họ. Mẹ của họ đã không ở nhà tối qua.
Câu 8:
The Y&Y _________ all members to participate in a recycling program.
Hướng dẫn giải:
A. made: làm ra
B. provided: cung cấp
C. suggested + Ving: đề nghị làm gì
D. encouraged sb to V: khuyến khích ai làm gì.
Dịch: Y&Y đã khuyến khích tất cả thành viên tham gia chương trình tái chế.
Câu 9:
The telephone _________ by Alexander Graham Bell.
Hướng dẫn giải:
Cấu trúc câu bị động của thì quá khứ đơn:
S + was/were + Ved/3 + (by sb) +…..
Dịch:
Điện thoại được phát minh bởi Alexander Graham Bell.
Câu 10:
Sony. He is out at the moment. Would you like to _________ him a message?
Hướng dẫn giải:
Take a message: gửi tin nhắn, thông điệp.
Dịch: Sony. Anh ấy đã đi ra ngoài vào lúc này. Bạn có muốn gửi tin nhắn cho anh ấy không?
Câu 11:
Little Pea _________ the house work all day after her father got married again.
Hướng dẫn giải:
Have to V: phải làm gì đó
Do trong câu đang ở thì quá khứ nên động từ chia theo thì quá khứ đơn.
Dịch: CÔ bé hạt đậu đã phải làm một việc nhà sau khi cha cô ấy kết hôn lần nữa.
Câu 12:
I’m living on the third floor. Peter is living _________, on the second floor.
Hướng dẫn giải:
A. downstairs: tầng dưới
B. upstairs: tầng trên
C. outside: bên ngoài
D. inside: bên trong
Dich: Tôi đang sống ở tầng ba. Peter đang sống tầng dưới, tầng thứ hai.