Thứ bảy, 04/05/2024
IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 17

  • 3972 lượt thi

  • 12 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /s/, ba đáp án còn lại phát âm là /k/.


Câu 2:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /k/, ba đáp án còn lại phát âm / tʃ/.


Câu 3:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án B phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 4:

Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /ai/, ba đáp án còn lại phát âm là /i/.


Câu 5:

Choose the word (A, B, C or D) that best completes the sentence. (2 m)

When I was a child, I ___________ to bed early.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.

Dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi đã từng đi ngủ sớm.


Câu 6:

He is ___________ generous boy in my class.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng câu so sánh hơn nhất:

Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/ adv-est + O/N.

Tính từ dài: S + tobe/V + the most + adj/adv + O/N.

Dịch: Anh ấy là chàng trai hào phóng nhất lớp tôi.


Câu 7:

Would you like ___________ a game of chess?

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Would you like to V: bạn có muốn…

Dịch: Bạn có muốn chơi cờ không?


Câu 8:

Lan doesn’t talk much in public. She’s rather ________ in public.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. reserved (a): dè dặt (tính cách của ai đó)

B. silent (a): yên lặng

C. talkative (a): lắm mồm

D. sociable (a): hòa đồng

Dịch: Lan không nói nhiều trước đám đông. Cô ấy khá dè dặt trước đám đông.


Câu 9:

She asked Tim ___________ more time on English.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Asked sb to V: yêu cầu ai đó làm gì.

Dịch: Cô ấy đã yêu cầu Tim dành nhiều thời gian cho Tiếng anh.


Câu 10:

Mary hates ________, but she loves cooking.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Hate + Ving: ghét làm cái gì

Dịch: Mary ghét rửa bát, nhưng cô ấy thích nấu ăn.


Câu 11:

I am sure he will enjoy ____________ on his trip.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. herself: bản thân cô ấy

B. ourselves: bản thân chúng tôi

C. itself: bản thân nó

D. himself: bản thân anh ấy

Dịch: Tôi chắc chắn anh ấy sẽ tận hưởng chuyến đi của mình.


Câu 12:

He is a _________teacher. He teaches very well.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần điền là một tính từ.

Dịch: Ông ấy là một giáo viên giỏi. Ông ấy dậy học rất tốt.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương