Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 17
-
4969 lượt thi
-
12 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C phát âm là /s/, ba đáp án còn lại phát âm là /k/.
Câu 2:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B phát âm là /k/, ba đáp án còn lại phát âm / tʃ/.
Câu 3:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.
Câu 4:
Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C phát âm là /ai/, ba đáp án còn lại phát âm là /i/.
Câu 5:
Choose the word (A, B, C or D) that best completes the sentence. (2 m)
When I was a child, I ___________ to bed early.
Hướng dẫn giải:
Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.
Dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi đã từng đi ngủ sớm.
Câu 6:
He is ___________ generous boy in my class.
Hướng dẫn giải:
Sử dụng câu so sánh hơn nhất:
Tính từ ngắn: S + tobe/V + the + adj-est/ adv-est + O/N.
Tính từ dài: S + tobe/V + the most + adj/adv + O/N.
Dịch: Anh ấy là chàng trai hào phóng nhất lớp tôi.
Câu 7:
Would you like ___________ a game of chess?
Hướng dẫn giải:
Would you like to V: bạn có muốn…
Dịch: Bạn có muốn chơi cờ không?
Câu 8:
Lan doesn’t talk much in public. She’s rather ________ in public.
Hướng dẫn giải:
A. reserved (a): dè dặt (tính cách của ai đó)
B. silent (a): yên lặng
C. talkative (a): lắm mồm
D. sociable (a): hòa đồng
Dịch: Lan không nói nhiều trước đám đông. Cô ấy khá dè dặt trước đám đông.
Câu 9:
She asked Tim ___________ more time on English.
Hướng dẫn giải:
Asked sb to V: yêu cầu ai đó làm gì.
Dịch: Cô ấy đã yêu cầu Tim dành nhiều thời gian cho Tiếng anh.
Câu 10:
Mary hates ________, but she loves cooking.
Hướng dẫn giải:
Hate + Ving: ghét làm cái gì
Dịch: Mary ghét rửa bát, nhưng cô ấy thích nấu ăn.
Câu 11:
I am sure he will enjoy ____________ on his trip.
Hướng dẫn giải:
A. herself: bản thân cô ấy
B. ourselves: bản thân chúng tôi
C. itself: bản thân nó
D. himself: bản thân anh ấy
Dịch: Tôi chắc chắn anh ấy sẽ tận hưởng chuyến đi của mình.
Câu 12:
He is a _________teacher. He teaches very well.
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là một tính từ.
Dịch: Ông ấy là một giáo viên giỏi. Ông ấy dậy học rất tốt.