Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 25
-
4978 lượt thi
-
15 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the best answer
We _______ wear uniform when we are at school.
Hướng dẫn giải:
Have to: diễn tả sự cần thiết phải làm (tính khách quan, từ yếu tố bên ngoài tác động)
Dịch: Chúng tôi phải mặc đồng phục khi chúng tôi đến trường.
Câu 2:
You should walk on the……………….
Hướng dẫn giải:
A. street: đường phố
B. sidewalk: vỉa hè
C. road: con đường
D. avenue: đại lộ
Dịch: Bạn nên đi bộ trên vỉa hè.
Câu 3:
The red bag is ……………… than the blue one.
Hướng dẫn giải:
Cấu trúc câu so sánh hơn:
Tính từ ngắn: S + tobe/V + adj-er/adv-er + than + O/N
Dịch: Cái cặp đỏ rẻ hơn cái màu xanh.
Câu 4:
I used ……………… with my grandmother when I was a little girl.
Hướng dẫn giải:
Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.
Dịch: Tôi đã từng sống cùng bà nội khi tôi còn là một cô bé.
Câu 5:
Ba enjoys ………… to music.
Hướng dẫn giải:
Enjoy + Ving: hứng thú với việc gì.
Dịch: Ba hứng thú với việc nghe nhạc.
Câu 6:
Vietnamese language is different………. English language.
Hướng dẫn giải:
Different from: khác biệt
Dịch: Ngôn Ngữ Việt Nam khác với ngôn ngữ Tiếng Anh.
Câu 7:
We must be there ……………… 8.30 and 9.15 .
Hướng dẫn giải:
Between (and): hai điểm thời gian.
Dịch: Chúng tôi phải ở đây từ 8h30 đến 9h15
Câu 8:
Pleiku city is………. busier.
Hướng dẫn giải:
Có “tobe” đứng trước và tính từ đứng sau nên động từ phải chia dạng Ving.
Dịch: Thành phố Pleiku đang trở nên bận rộn hơn.
Câu 9:
“May I help you?” – “……………………..”
Hướng dẫn giải:
A. What can I do for you?: tôi có thể làm gì cho bạn
B. I’m afraid I’m busy now.: tôi sợ là bây giờ tôi bận rồi.
C. Yes. That’s very kind of you.: vâng, bạn thật là tốt bụng
D. How can I help?: tôi có thể giúp bạn như thế nào
Dịch: “Tôi có thể giúp bạn chứ?” – “Vâng, bạn thật là tốt bụng.”
Câu 10:
It’s two years since I last .................... Joe.
Hướng dẫn giải:
It’s + time + since + S + last + Ved/2 + O/N: đã bao lâu kể từ lần cuối ai đó làm gì.
Dịch: Đã hai năm kể từ lần cuối tôi gặp Joe.
Câu 11:
Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others.
Hướng dẫn giải:
Đáp án A phát âm là /i/, ba đáp án còn lại phát âm là /ai/.
Câu 12:
Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.
Câu 13:
Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C phát âm là /tʃ/, ba đáp án còn lại phát âm là /k/.
Câu 14:
Choose the word that has underlined part pronounced differently from the others.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B phát âm là /a:/, ba đáp án còn lại phát âm là /ɜː/.
Câu 15:
Read the text and answer the questions below:
In England boys and girls go to school five days a week. They don’t go to school on Saturdays and Sundays. Lessons usually begin at nine o’clock. Each lesson lasts forty-five minutes. At ten past eleven they have a quater of an hour break in which they drink milk. Some students eats sanwiches or biscuits which they bought from home. Then they have two lessons more. After that they have a lunch break. Some students go home for lunch , but many have it at school. At two o’clock school begins again. There are two more lessons. They go home at four o’clock.
Answer:
Do students in England go to school on Saturdays?
............................................................................................................................................
Đáp án đúng: No, they don’t
Hướng dẫn giải:
Dựa vào câu: They don’t go to school on Saturdays and Sundays.
(Họ không đến trường vào thứ Bảy và Chủ nhật.)
Dịch: Không, họ không cần.