IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 26

  • 5059 lượt thi

  • 15 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Indentify the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /t/, ba đáp án còn lại phát âm là /d/.


Câu 2:

Indentify the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C phát âm là /i:/, ba đáp án còn lại phát âm là /e/.


Câu 3:

Find the words which has a different stress pattern

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án D trọng âm rơi vào âm thứ nhất, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.


Câu 4:

Find the words which has a different stress pattern

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ nhất, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ hai.


Câu 5:

Choose the best answer to complete the following sentences.

Tim needs to ……………. his Spanish pronunciation.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. improve: cải thiện

B. try: cố gắng

C. enroll: đăng kí

D. participate: tham gia

Dịch: Tim cần phải cải thiện phát âm tiếng Tây Ban Nha của anh ấy.


Câu 6:

The children aren’t old enough to look after..............................

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. themselves: bản thân họ

B. ourselves: bản thân chúng tôi

C. herself: bản thân cô ấy

D. himself: bản thân anh ấy

Dịch: Bọn trẻ chưa đủ già dặn để chăm sóc bản thân chúng.


Câu 7:

He ................... lots of old books for 5 years.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

“for + khoảng thời gian” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.

Dịch: Anh đã tái chế rất nhiều sách trong khoảng năm năm nay.


Câu 8:

She worked hard ..................... pass the final exams.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Cụm từ chỉ mục đích:

S + V + to/ so as to/ in order to + V

Dịch: Cô ấy đã học tập chăm chỉ để vượt qua bài kiểm tra cuối kì.


Câu 9:

When I was a child, I ...................... follow my Mom to the market.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.

Be/get used to Ving: quen làm gì đó

Dịch: Khi tôi còn nhỏ, tôi đã từng theo mẹ đến chợ.


Câu 10:

They'll arrive ................. Monday, 14 July.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Giới từ “on” đi với các thứ trong tuần, các ngày trong tháng và các tháng trong năm.

Dịch: Họ sẽ sớm đến vào thứ Hai, ngày 14 tháng Sáu.


Câu 12:

Nam, Na’s neighbor, is very happy (2) _____ her.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

S + tobe + adj + to V

Dịch: Nam, hàng xóm của Na, rất vui vẻ giúp đỡ cô ấy.


Câu 13:

Na wants to know the way to the nearest restaurant (3) _____ her mother is too tired to cook dinner.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng liên từ “because” để giải thích sự vật, sự việc trong câu.

A. because: bởi vì

B. but: nhưng

C. so: vì vậy

D. about: liên quan tới

Dịch: Na muốn biết đường đến nhà hàng gần nhất bởi vì mẹ cô ấy quá mệt đến nỗi không thể nấu bữa tối.


Câu 14:

Nam shows her the way to get there, just around the corner. The restaurant (4)_____ Hue food.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Sử dụng thì hiện tại đơn để diễn tả một sự việc lặp đi lặp lại trong thời điểm hiện tại.

Dịch: Nhà hàng phục vụ món ăn Huế.


Câu 15:

According to Nam, the food there is (5) _____, especially the pancakes.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Ô trống cần một tính từ. Các đáp án A, B, C đều là trạng từ.

Dịch: Theo như Nam, những món ăn ở đó ngon, đặc biệt là bánh kếp.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương