Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 29
-
5064 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each following question.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D phát âm là /ɪ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ai/.
Câu 2:
Choose the letter A, B, C or D to indicate the word whose underlined part is pronounced differently from the others in each following question.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C phát âm là /iə/, ba đáp án còn lại phát âm là /i:/.
Câu 3:
Choose the letter A, B, C or D which has a stress is different from the others in each following question.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 4:
Đáp án A trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất.
Câu 5:
Choose the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions.
He usually _____ or highlights only the words he wants to learn.
Hướng dẫn giải:
Trạng từ chỉ tần suất “usually” là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại đơn.
Dịch: Anh ấy gạch ăn hoặc làm nổi bật duy nhất những từ anh ấy muốn học.
Câu 6:
Vietnamese is different _____ English.
Hướng dẫn giải:
Different from: khác biệt
Dịch: Việt Nam khác biệt với Nước Anh.
Câu 7:
“Would you like to go to the movie with me tonight?” – “_______________”
Hướng dẫn giải:
A. Yes, please: Vâng, làm ơn
B. Yes, I’d love to: Được thôi, tôi rất thích
C. I’m sorry. I’d love to: Tôi xin lỗi. Tôi rất thích
D. No, I can: Không, tôi có thể
Dịch: “Bạn có muốn đi xem phim với tôi vào tối mai không?” – “Được thôi, tôi rất thích”.
Câu 8:
She _____ to Ha Long Bay next summer holiday.
Hướng dẫn giải:
“next + time” là dấu hiệu nhận biết của thì tương lai đơn.
Dịch: Cô ấy sẽ đi vịnh Hạ Long vào kì nghỉ hè sắp tới.
Câu 9:
My father used _____ us to the zoo when he alive.
Hướng dẫn giải:
Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.
Dịch: Bố tôi đã từng đưa chúng tôi đi sở thú khi ông ấy còn sống.
Câu 10:
They _____ a holiday for two years.
Hướng dẫn giải:
“for + khoảng thời gian” là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành.
Dịch: Họ đã không có một ngày nghỉ khoảng hai năm.
Câu 11:
Read the passage carefully and choose the word (A, B, C or D) that best fits each of the blank spaces.
We got up early in the morning. We carefully prepared our food boxes to take with us. We left the house and had to drive (1) _____ through the town traffic. However (2) _____ the countryside we drove fast. After an hour we reached the foot of the mountain. We (3) _____ the first part easily, but when we were nearly at the top we naturally slowed down (4) _____ it was difficult. We tried to reach the top and when we did, Dad said we had done well.
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là một trạng từ.
A. slowly (adv): một cách chậm chạp
B. slow (a): chậm chạp
C. lovely (a): đáng yêu
D. lately (adv): gần đây
Dịch: Chúng tôi đã rời khỏi nhà và phải lái xe một cách chậm chạp thông qua giao thông ở thị trấn.
Câu 12:
However (2) _____ the countryside we drove fast.
Hướng dẫn giải:
Giới từ “in” được dùng chỉ vị trí trong một diện tích, một không gian.
Dịch: Tuy nhiên, ở nông thôn chúng tôi đã lái xe nhanh.
Câu 13:
We (3) _____ the first part easily, but when we were nearly at the top we naturally slowed down
Hướng dẫn giải:
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động xảy ra và hoàn tất trong quá khứ.
Dịch: Chúng tôi đã leo lên phần đầu một cách dễ dàng.
Câu 14:
when we were nearly at the top we naturally slowed down (4) _____ it was difficult.
Hướng dẫn giải:
A. but: nhưng
B. however: tuy nhiên
C. for example: ví dụ
D. because: bởi vì
Dịch: Chúng tôi đã leo lên phần đầu một cách dễ dàng, nhưng khi gần lên đến đỉnh, chúng tôi tự nhiên đã giảm tốc độ bởi vì nó khó.