Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 27
-
4976 lượt thi
-
14 câu hỏi
-
45 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Find the word which has different sound in the part underlined.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B phát âm là /d/, ba đáp án còn lại phát âm là /id/.
Câu 2:
Find the word which has different sound in the part underlined.
Hướng dẫn giải:
Đáp án D phát âm là /ʌ/, ba đáp án còn lại phát âm là /ju/.
Câu 3:
Find the word which has different sound in the part underlined.
Hướng dẫn giải:
Đáp án C phát âm là /ə/, ba đáp án còn lại phát âm là /ei/.
Câu 4:
Find the word which has different sound in the part underlined.
Hướng dẫn giải:
Đáp án B phát âm là /z/, ba đáp án còn lại phát âm là /s/.
Câu 5:
Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.
I love the people in my village. They are so………………… and hospitable.
Hướng dẫn giải:
Ô trống cần điền là một tính từ.
Friendly (a): thân thiện.
Dịch: Tôi yêu con người ở quê tôi. Họ rất thân thiện và mến khách.
Câu 6:
Viet Nam is …………. multicultural country with 54 ethnic groups.
Hướng dẫn giải:
Mạo từ “the” dùng trước những danh từ xác định về mặt tính chất, đặc điểm, vị trí đã được đề cập trước đó, hoặc một khái niệm ai cũng biết trước đó.
Dùng “a”, “an” trước những danh từ đếm được số ít.
“a” dùng trước những từ bắt đầu bằng phụ âm
“an: dùng trước những từ bắt đầu bằng nguyên âm (u,e,o,a,i)
Dịch: Việt Nam là một đất nước đa văn hóa với 54 dân tộc.
Câu 7:
She is famous ……………….her intelligence. She designs many special styles for Ao dai.
Hướng dẫn giải:
Famous for: nổi tiếng
Dịch: Cô ấy nổi tiếng vì sự thông minh. Cô ấy thiết kế nhiều phong cách đặc biệt cho Áo dài.
Câu 8:
I used to....................................when I was a child.
Hướng dẫn giải:
Used to V: đã thường làm gì trong quá khứ nhưng bây giờ không còn.
Dịch: Tôi đã từng khóc khi tôi còn nhỏ.
Câu 9:
……………... you study harder, you won’t be able to pass the examination.
Hướng dẫn giải:
Câu điều kiện loại một:
If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V
Unless = If …. not: trừ khi
Without + N
Dịch: Trừ khi bạn học chăm chỉ hơn, nếu không thì bạn sẽ trượt bài kiểm tra.
Câu 10:
she......................her homework tonight?
Hướng dẫn giải:
“tonight” là dấu hiệu của thì tương lai gần.
Dịch: Cô ấy dự định làm bài tập về nhà tối mai sao?
Câu 11:
They have stayed in an apartment........................................10 years.
Hướng dẫn giải:
Dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành:
“for + khoảng thời gian”
“since + mốc thời gian”
“10 years” là một khoảng thời gian.
Dịch: Họ đã ở trong căn hộ đó khoảng mười năm.
Câu 12:
Nam, would you mind if I……………….. the air conditioner on?
Hướng dẫn giải:
Would you mind if + S + Ved/2…? : sử dụng khi muốn đưa ra yêu cầu hoặc xin ý kiến trong trường hợp lịch sự.
Dịch: Nam, bạn có phiền nếu tôi bật điều hòa không?
Câu 13:
You mustn’t ……………………… your mobile phone on the plane.
Hướng dẫn giải:
Mustn’t + Vbare: chỉ sự cấm đoán.
Dịch: Bạn không được phép dùng điện thoại trên máy bay.
Câu 14:
Lang Lieu couldn’t buy any special food ……………………… he was very poor.
Hướng dẫn giải:
A. although: mặc dù
B. when: khi
C. while: trong khi
D. because: bởi vì
Dịch: Lang Liêu đã không thể mua bất cứ một món ăn đặc biệt nào bởi vì anh ấy rất nghèo.