IMG-LOGO

Đề kiểm tra cuối kì I Tiếng Anh 8 (Mới nhất) - Đề 10

  • 5060 lượt thi

  • 10 câu hỏi

  • 45 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

 

Choose the word which has a different sound in the part underlined.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án A phát âm là /id/, ba đáp án còn lại phát âm là /t/.


Câu 2:

Choose the word which has a different stress pattern from the others.
Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Đáp án C trọng âm rơi vào âm thứ hai, ba đáp án còn lại trọng âm rơi vào âm thứ ba.


Câu 3:

Choose the best answer A, B, C or D to complete the sentences.

The xoedance is a spiritual ____ of Thai ethnic people.

Xem đáp án

Hưownsg dẫn giải:

A. customs (n): thói quen

B. tradition (n): truyền thống

C. habit (n): thói quen

D. dance (n): điệu nhảy

Dịch: Điệu nhảy xòe là truyền thống tinh thần của người dân tộc Thái.


Câu 4:

There’s ____ tradition in our school that girls should wear ao daion the first day of school.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Dùng “a” hoặc “an” trước một danh từ số ít đếm được. Chúng có nghĩa là một. Chúng được dùng trong câu có tính khái quát hoặc đề cập đến một chủ thể chưa được đề cập từ trước.

Mạo từ “an” dùng trước những từ bắt đầu bằng nguyên âm (u,e,o,a,i)

Mạo từ “a” dùng trước những từ bắt đầu bằng phụ âm.

Dịch: Đây là một truyền thống ở trường chúng tôi rằng những bạn nữ nên mặc áo dài vào ngày đầu đến trường.


Câu 5:

The girl ____ when a fairy appeared.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

Hành động xảy ra trong quá khứ có hành động khác xen vào. Hành động xảy ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

Dịch: Cô bé đang khóc cho đến khi một nàng tiên xuất hiện.


Câu 6:

Among the _____, the Tay people have the largest population.

Xem đáp án

A. group: nhóm

B. ethnic minority: dân tộc thiểu số

C. majority: đa số

D. ethnic culture: văn hóa dân tộc.

Dịch: Giữa các dân tộc thiểu số, người Tày có dân số lớn nhất.


Câu 8:

On Saturdays, we always (18)____ out.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. put out: làm phiền ai

B. stay out: tránh xa

C. go out: đi ra ngoài

D. find out: khám phá ra

Dịch: Vào thứ Bảy, chúng tôi thường ra ngoài.


Câu 9:

There’s a (19) ____ that we make tetcake and cook braised pork and eggs.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. regulation (n): quy định

B. thing (n): vật, việc

C. customs (n): thuế

D. tradition (n): truyền thống

Dịch: Đây là một truyền thống rằng chúng tôi sẽ làm bánh Tét và nấu thịt kho tàu.


Câu 10:

Braised pork and eggs is our traditional (20) ____ for Tet.

Xem đáp án

Hướng dẫn giải:

A. taste (n): vị

B. dish (n): món ăn

C. thing (n): thứ, vật, móm

D. jam (n): mứt

Dịch: Thịt kho tàu là món ăn truyền thống vào Tết.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương