Chủ nhật, 28/04/2024
IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 9 Tiếng Anh Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Tiếng Anh (Đề 17)

Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Tiếng Anh (Đề 17)

Ôn thi Cấp tốc 789+ vào 10 môn Tiếng Anh (Đề 17)

  • 115 lượt thi

  • 35 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Don’t wash up that cup. I ______ my coffee yet.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dùng hiện tại hoàn thành vì có “yet”.

Dịch nghĩa: Đừng rửa cốc đó. Tôi vẫn chưa uống hết cà phê của mình.


Câu 2:

I am the boy ______ is wearing a white T - shirt.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Dùng “who” để thay thế chủ ngữ (the boy), làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ.

Dịch nghĩa: Tôi là chàng trai mặc áo phông trắng.


Câu 3:

______ it is a small town, there are several local restaurants available.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

A. Despite + N: Mặc dù …                                

B. Because + S + V: Bởi vì                                

C. In case + S + V: Trong trường hợp …            

D. Although + S + V: Mặc dù …

Dịch nghĩa: Mặc dù đây là một thị trấn nhỏ nhưng vẫn có một số nhà hàng địa phương.


Câu 4:

We're having milk for our breakfast, ______?

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Câu hỏi đuôi của khẳng định là phủ định, chuyển “are” thành “aren’t”.

Dịch nghĩa: Chúng ta đang dùng sữa cho bữa sáng phải không?


Câu 5:

Why did you decide to ______ a new job?

 

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

look for: tìm kiếm

Dịch nghĩa: Tại sao bạn quyết định tìm kiếm một công việc mới?


Câu 6:

His parents won’t let ______ until all his homework is finished.

Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Let sb do st: để cho ai đó làm gì

Dịch nghĩa: Bố mẹ anh ấy sẽ không cho anh ấy ra ngoài cho đến khi làm xong hết bài tập về nhà.


Câu 7:

About 87 percent of lung cancers are thought to result ______ smoking.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Result from: nguyên nhân từ điều gì

Dịch nghĩa: Khoảng 87 phần trăm bệnh ung thư phổi được cho là do hút thuốc.


Câu 8:

My family really loves Japanese food, ______ we order it twice a week.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

A. but: nhưng              

B. because: bởi vì

C. so: vì thế

D. or: hoặc

Dịch nghĩa: Gia đình tôi rất thích đồ ăn Nhật nên chúng tôi gọi món này hai lần một tuần.


Câu 9:

I think this test is ______ than the one we did last month.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Cấu trúc so sánh hơn với tính từ dài: S + be + more + long adj + than + N.

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ bài kiểm tra này khó hơn bài kiểm tra tháng trước.


Câu 10:

If it weren't so cold, we ______ dinner outside.

Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Dùng câu điều kiện loại II cho giả thiết không thể xảy ra ở hiện tại

Cấu trúc: If + S + Vqkđ, S + would/ could/ might + V-inf.

Dịch nghĩa: Nếu trời không quá lạnh thì chúng ta sẽ ăn tối ở ngoài.


Câu 11:

Renewable energy resources can help ______ fossil fuels and reduce carbon emissions.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

A. spray: phun             

B. cover: che                

C. conserve: bảo tồn     

D. locate: định vị

Dịch nghĩa: Nguồn năng lượng tái tạo có thể giúp bảo tồn nhiên liệu hóa thạch và giảm lượng khí thải carbon


Câu 12:

I don't like my work. I wish I ______ a better job.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Câu ước tương lai cần lùi “can” về “could”

Dịch nghĩa: Tôi không thích công việc của mình Tôi ước tôi có thể có được một công việc tốt hơn.


Câu 13:

Our class ______ into four groups when we have English lessons.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Dùng thì hiện tại đơn vì vế sau đang chia ở hiện tại đơn.

Dịch nghĩa: Lớp chúng tôi được chia thành bốn nhóm khi chúng tôi có giờ học tiếng Anh.


Câu 14:

The man asked the boys ______.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Câu gián tiếp của câu hỏi có thứ tự các từ như một câu trần thuật.

Dịch nghĩa: Người đàn ông hỏi các chàng trai tại sao họ lại đánh nhau.


Câu 15:

Are you patient enough ______ for her when she goes shopping?

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

Be adj + enough + to V: đủ … để làm gì

Dịch nghĩa: Bạn có đủ kiên nhẫn để đợi cô ấy đi mua sắm không?


Câu 16:

Laura prepared for her exam ______ so she passed it.

Xem đáp án

Đáp án đúng: A

Ô trống cần trạng từ cách thức.

Dịch nghĩa: Laura đã chuẩn bị cho kỳ thi của mình một cách cẩn thận nên cô ấy đã vượt qua nó.


Câu 17:

Television first (17) ______ some fifty years ago in the 1950s
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

Appear (v): xuất hiện

Dịch nghĩa: Truyền hình lần đầu tiên xuất hiện khoảng năm mươi năm trước vào những năm 1950.


Câu 18:

Since then, it (18) ______ one of the most (19) ______ sources of entertainment for both the old and the young.
(18).
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

Dùng hiện tại hoàn thành vì có “since”.

Dịch nghĩa: Kể từ đó, nó đã trở thành một trong những nguồn giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.


Câu 19:

Since then, it (18) ______ one of the most (19) ______ sources of entertainment for both the old and the young.
(19).
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

popular (adj): phổ biến  

Dịch nghĩa: Kể từ đó, nó đã trở thành một trong những nguồn giải trí phổ biến nhất cho cả người già và trẻ nhỏ.


Câu 20:

Television offers cartoons for children, world news, music and many other (20) ______.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

programs (n): chương trình        

Dịch nghĩa: Truyền hình cung cấp phim hoạt hình cho trẻ em, tin tức thế giới, âm nhạc và nhiều chương trình khác.


Câu 21:

If someone is interested in sports, for (21) ______, he can just choose the right sports channel.
Xem đáp án

Đáp án đúng: D

For example: ví dụ như

Dịch nghĩa: Ví dụ như, nếu ai đó quan tâm đến thể thao, anh ta chỉ cần chọn kênh thể thao phù hợp.


Câu 22:

There he can enjoy a broadcast of an international football match (22) ______ it is actually happening.
Xem đáp án

Đáp án đúng: A

While: trong khi

Dịch nghĩa: Ở đó, anh ấy có thể thưởng thức chương trình phát sóng một trận đấu bóng đá quốc tế trong khi nó đang thực sự diễn ra.


Câu 23:

It is not too hard for us (23) ______ why there is a TV set in almost every home today.
Xem đáp án

Đáp án đúng: B

It + be + too + adj + to V: quá … để có thể làm gì

Dịch nghĩa: Không quá khó để chúng ta thấy tại sao ngày nay hầu như nhà nào cũng có TV.


Câu 24:

And, engineers are developing interactive TV (24) ______ allows communication between viewers and producers.

Xem đáp án

Đáp án đúng: C

“which” thay thế danh từ chỉ vật

Dịch nghĩa: Và, các kỹ sư đang phát triển truyền hình tương tác cho phép người xem và nhà sản xuất giao tiếp.


Câu 25:

Where was Thomas Edison born?

→ _________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Thomas Edison was born in Milan, Ohio./ He was born in Milan, Ohio.

Thông tin: Thomas Edison was born on February 11, 1847 in Milan, Ohio.

Dịch nghĩa: Thomas Edison sinh ngày 11 tháng 2 năm 1847 tại Milan, Ohio.


Câu 26:

When did Edison invent the phonograph?

→ _________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: In 1877, Edison invented the photograph./ Edison invented the photograph in 1877.

Thông tin: In 1877, Edison invented the phonograph.

Dịch nghĩa: Năm 1877, Edison phát minh ra máy quay đĩa.


Câu 27:

What could generate electricity and deliver it to homes through a network of wires?

→ _________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: The power of the grid system./ The power grid system, invented by Edison, could generate electricity and deliver it to homes through a network of wires.

Thông tin: In 1878, Edison invented the light bulb as well as the power grid system, which could generate electricity and deliver it to homes through a network of wires.

Dịch nghĩa: Năm 1878, Edison phát minh ra bóng đèn cũng như hệ thống lưới điện, có thể tạo ra điện và cung cấp điện đến các hộ gia đình thông qua mạng lưới dây điện.


Câu 28:

Would/ that/ for me?/ mind/ mail/ you/ sending

→ _________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Would you mind sending that mail for me?

Dịch nghĩa: Bạn có phiền khi gửi thư đó cho tôi không?


Câu 29:

If you/ will/ the goods/ we/ your/ by fax,/ immediately./ send/ deliver/ order

→ _________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: If you send your order, we will deliver the goods immediately by fax.

Dịch nghĩa: Nếu bạn gửi đơn đặt hàng, chúng tôi sẽ giao hàng ngay bằng fax.


Câu 30:

company./ I/ the/ were/ manager/ of/ I/ wish/ this

→ _________________________________________.

 

Xem đáp án

Đáp án đúng: I wish I were the manager of this company.

Dịch nghĩa: Tôi ước tôi là người quản lý của công ty này.


Câu 31:

who/ want/ house./ The people/ called/ the/ buy/ yesterday/ to

→ _________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: The people who called yesterday want to buy the house.

Dịch nghĩa: Những người đã gọi hôm qua muốn mua căn nhà.


Câu 32:

what/ then./ He/ was/ I/ asked/ doing/ me

→ _________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: He asked me what I was doing.

Dịch nghĩa: Anh ấy hỏi tôi đang làm gì.


Câu 33:

five/ has/ He/ the/ at/ years/ company/ worked/ for

→ _________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: He has worked at for the company for five years.

Dịch nghĩa: Anh ấy đã làm việc cho công ty này được 5 năm.


Câu 34:

he/ send/ it/ Because/ late,/ unacceptable/ so/ away./ found/ to/ was/ it/ them all

→ _________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: Because it was so late, he found it unacceptable to send them away.

Dịch nghĩa: Vì đã quá muộn nên anh thấy không thể chấp nhận được việc gửi họ đi khắp nơi.


Câu 35:

looking/ soon./ from/ I/ forward/ hearing/ am/ to/ you

→ _________________________________________.

Xem đáp án

Đáp án đúng: I am looking forward to hearing from you soon.

Dịch nghĩa: Tôi mong muốn được nghe từ bạn sớm.


Bắt đầu thi ngay