IMG-LOGO
Trang chủ Trắc nghiệm bằng lái Đại học Trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin quản lý có đáp án

Trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin quản lý có đáp án

1018 câu trắc nghiệm tổng hợp Hệ thống thông tin quản lý có đáp án (Phần 5)

  • 145 lượt thi

  • 201 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 5:

1024 GB:

Xem đáp án

Đáp án: 1 Tera byte


Câu 8:

Sử dụng tệp tuần tự:
Xem đáp án

Đáp án: Ứng dụng xử lí lương theo lô


Câu 10:

1 trong 5 lý do việc nối mạng máy tính:
Xem đáp án

Đáp án: Chia sẻ, tăng cường khả năng MAR


Câu 11:

Trong ngữ cảnh ra quyết định, yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến chất lượng:
Xem đáp án

Đáp án: quy trinh tư duy và diễn giải thông tin của người ra quyết định


Câu 13:

Thông Tin có tính kinh tế là:
Xem đáp án

Đáp án: giữa chi phí bỏ ra và giá trị mang lại có mối quan hệ hợp lí


Câu 16:

Sa thải CNV:
Xem đáp án

Đáp án: không có cấu trúc


Câu 20:

1 trong số mục tiêu của Xử lí giao dịch TPS:
Xem đáp án

Đáp án: Thu thập, xử lí, lưu trữ và tạo tài liệu nvu


Câu 23:

HĐ chính của giai đoạn thiết kế HTTT:
Xem đáp án

Đáp án: thiết kế giao diện vào/ra, thiết kế CSDL và thiết kế logic xử lí


Câu 24:

Tái thiết kế quy trình nvu là cần thiết:

Xem đáp án
Đáp án: nhu cầu nâng cao hiệu quả chuỗi cung cấp, clg dvu + mar => ALL

Câu 25:

Để đảm bảo ứng dụng thành công, CNTT cần có:
Xem đáp án

Đáp án: sự đồng thuận+ có mô tả => cả A và C


Câu 26:

Đầu tư cho CNTT:
Xem đáp án

Đáp án: chỉ đảm bảo mang lại lợi ích kinh tế và cần được đánh giá về tính khả thi


Câu 28:

Các chiến lược chuyển đổi HTTT gồm:
Xem đáp án

Đáp án: trực tiếp, song song, theo pha, thí điểm


Câu 29:

Giai đoạn phân tích HTTT bao gồm:
Xem đáp án

Đáp án: xác định và mô hình hóa các yêu cầu của he thong


Câu 31:

K thuộc hoạt động chuỗi gtri:
Xem đáp án

Đáp án: quản trị nguồn nhân lực


Câu 32:

Ví dục HĐ chính chuỗi giá trị:
Xem đáp án

Đáp án: Xử lí đơn hàng tự động


Câu 38:

HTTT sản xuất JIT:
Xem đáp án

Đáp án: Đảm bảo NVL và các yếu tố đầu vào


Câu 48:

Hạn chế của việc mua phần mềm có sẵn:
Xem đáp án

Đáp án: Hiếm khi đáp ứng nhu cầu đặc thù


Câu 50:

HTTT trợ giúp ra quyết định (DSS) cung cấp thông tin:
Xem đáp án

Đáp án: Ở mức chiến lược và chiến thuật, nhưng chủ yếu là mức chiến thuật.


Câu 54:

Mục tiêu của các HTTT xử lý giao dịch:
Xem đáp án

Đáp án: Xử lý dữ liệu liên quan đến gd + duy trì sự chính xác cao


Câu 76:

Phát triển HTTT:
Xem đáp án
Đáp án: Phân tích, thiết kế, lập trình, thử nghiệm, chuyển đổi, bảo trì

Câu 79:

Về mặt dữ liệu: HTTT quản lý:
Xem đáp án

Đáp án: đều phụ thuộc vào HTTT xử lý giao dịch


Câu 82:

B2G:
Xem đáp án

Đáp án: chính phủ


Câu 84:

Khẳng định nào là nguyên tắc để quản trị thông tin:
Xem đáp án

Đáp án: TT chỉ cần vừa đủ không thừa không thiếu


Câu 85:

B2C:

Xem đáp án

Đáp án: Doanh nghiệp tới ng tiêu dùng


Câu 86:

Khẳng định không đúng:

Xem đáp án

Đáp án: Đòi hỏi có sự phối hợp chuyên gia và ng tiêu dùng


Câu 87:

Nv của chuyên gia phân tích HTTT:
Xem đáp án

Đáp án: lvc với ng sử dụng để xác định yêu cầu hệ thống


Câu 90:

Trình tự các công đoạn chính của TMĐT:
Xem đáp án

Đáp án: Thông tin, đặt hàng, thanh toán, giao hành, hỗ trợ sau bán hàng


Câu 91:

Các UD trong qhe KH trừ:
Xem đáp án

Đáp án: lựa chọn nhà cung cấp


Câu 92:

. JIT:
Xem đáp án

Đáp án: chiến thuật


Câu 93:

Chi phí phát triển HTTT gồm:
Xem đáp án

Đáp án: chi phí chuyển đổi dữ liệu


Câu 97:

Tội phạm điện tử:
Xem đáp án

Đáp án: Dùng phương tiện điện tử


Câu 99:

Mục tiêu của CISO (Giám đốc an toàn thông tin):
Xem đáp án

Đáp án: Xác định xếp hạng các rủi ro + loại trừ rủi ro vs chi phí hợp lí


Câu 101:

Các yếu tố cơ bản của hệ thống là:
Xem đáp án

Đáp án: Tất cả các phương án trên đều đúng


Câu 102:

Chức năng chính của hệ thống thông tin là
Xem đáp án

Đáp án: Lưu trữ thông tin xử lý, thu thập và truy xuất thông tin phục vụ các đối tượng


Câu 103:

Đầu từ vào công nghệ thông tin sẽ giúp doanh nghiệp hiệu quả là:
Xem đáp án

Đáp án: Giúp quá trình điều hành doanh nghiệp hiệu quả hơn.


Câu 105:

Hệ thống thông tin quản lý là:
Xem đáp án

Đáp án: Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp thông tin hỗ trợ ra quyết định, điều khiển, phân tích các vấn đề, hiển thị vấn đề phức tạp trong tổ chức


Câu 106:

Hệ thống thông tin xử lý giao dịch là:
Xem đáp án

Đáp án: Hệ thống thông tin cơ bản phục vụ cấp tác nghiệp của doanh nghiệp


Câu 107:

Hệ thống là:
Xem đáp án

Đáp án: Tập các thành phần điều hành cung nhau nhằm đạt một mục đích nào đó


Câu 109:

Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là:
Xem đáp án

Đáp án: Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức


Câu 110:

Hệ thống thông tin hỗ trợ ra quyết điịnh là
Xem đáp án

Đáp án: Thiết kế với mục đích rõ ràng là trợ giúp hoạt động ra quyết định


Câu 112:

Mối quan hệ giữa các hệ thống là:
Xem đáp án

Đáp án: Phức tạp, chi phí cao và mất thời gian


Câu 114:

Theo cấp chuyên gia, cấp tác nghiệp là dùng để
Xem đáp án

Đáp án: Cung cấp kiến thức và dữ liệu cho những người nghiên cứu trong tổ chức.


Câu 115:

Theo cấp chiến thuật, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để:
Xem đáp án

Đáp án: Hỗ trợ điều khiển, quản lý, tạo quyết định và tiến hành các hoạt động của nhà quản lý cấp trung gian


Câu 116:

Theo cấp ứng dụng, hệ thống thông tin cấp tác nghiệp là dùng để:
Xem đáp án

Đáp án: Trợ giúp các cấp quản lý bậc thấp trong việc theo dõi các hoạt động và giao dịch cơ bản của doanh nghiệp


Câu 117:

Bộ tiền xử lý là:
Xem đáp án

Đáp án: Là máy tính chuyện dụng dành riêng cho quản lý truyền thông và gắn với máy chủ thực hiện kiểm soát lỗi; định dạng, chỉnh sửa, giám sát, chỉ hướng, tăng tốc và chuyển đổi tín hiệu


Câu 118:

Hệ thống cơ sở dữ liệu là
Xem đáp án

Đáp án: Một tập hợp có tổ chức của các dữ liệu có liên quan với nhau


Câu 119:

Mạng WAN là:
Xem đáp án

Đáp án: Mạng truyền dữ liệu và thông tin trên phạm vi một thành phố


Câu 120:

Mạng MAN là:
Xem đáp án

Đáp án: Mạng liên kết vùng, quốc gia, châu lục.


Câu 121:

Mạng giá trị gia tăng là:
Xem đáp án
Đáp án: Mạng riêng, quản lý bảo bên thứ 3 cung cấp các dịch vụ chuyển tải thông

Câu 125:

Phần mềm biên dịch
Xem đáp án

Đáp án: Chương tình dịch thuật ngôn ngữ đặc biệt có thể chuyển các ngôn ngữbậc cao thành ngôn ngữ máy


Câu 127:

Phần mềm ứng dụng là
Xem đáp án

Đáp án: Là phần mềm tập trung chủ yếu vào việc hoàn thành nhiệm vụ của người dùng cuối; thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ người sử dụng thực hiện các công việc khác nhau


Câu 128:

Phần mềm hệ điều hành là:
Xem đáp án

Đáp án: Là phần mềm quản lý các nguồn lực của máy tính, cung cấp giao diện người dùng.


Câu 129:

Phần mềm tiện ích là:
Xem đáp án

Đáp án: Các chương trình tiện ích có nhiệm vụ thông thường và có tính lặp lại


Câu 130:

Phần mềm hệ thống là:
Xem đáp án

Đáp án: Là những chương trình giúp người dùng quản lý, điều hành hoạt động của các thiết bị phần cứng.


Câu 131:

Thiết bị truyền thông bao gồm:
Xem đáp án

Đáp án: Tất cả các phương án đều đúng


Câu 132:

Truyền kỹ thuật số là:
Xem đáp án
Đáp án: Là phương thức truyền thông máy tính sử dụng tín hiệu số: chỉ truyền hai trạng thái tín hiệu giống như tắt và mở

Câu 133:

Truyền không đồng bộ là:
Xem đáp án

Đáp án: Tin tức truyền đi được truyền thành dãy các ký tự đơn le hoặc như một khối các ký tự.


Câu 134:

Vai trò của nhân lực trong hệ thống thông tin quản lý là:
Xem đáp án
Vai trò của nhân lực trong hệ thống thông tin quản lý là:

Câu 138:

Các mô hình dữ liệu bao gồm:
Xem đáp án

Đáp án: Tất cả các phương án đều đúng


Câu 141:

Khai phá dữ liệu là:
Xem đáp án

Đáp án: Là một kho dữ liệu cung cấp một loạt công cụ truy vấn, phân tích và lập báo

cáo đồ họa.


Câu 142:

Kỹ thuật khách/chủ có ưu điểm:
Xem đáp án

Đáp án: Tất cả các phương án đều đúng


Câu 143:

. Kiểm tra mô hình dữ liệu để:
Xem đáp án

Đáp án: Xác định quá trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật. Kiểm tra cácbáo cáo, giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ liệu.

Vì: Theo mục đích của kiểm tra mô hình dữ liệu để xác định quá trình chính, cập nhật và sửa, xóa các luật; kiểm tra các báo cáo, giao diện, tính toàn vẹn dữ liệu, sự phân chia và độ an toàn dữ liệu.


Câu 144:

Một khách hàng đặt mua 2 sản phẩm, và thông báo về việc thay đổi địa chỉ lưu trú. Nhập các loại dữ liệu này vào hệ thống được coi là hoạt động cơ bản của:
Xem đáp án

Đáp án: Tất cả các phương án đều đúng

Vì: Thông tin thay đổi địa chỉ lưu trú là hoạt động cơ bản của hệ thống xử lý giao

Câu 147:

Quan hệ một – nhiều là dạng quan hệ:
Xem đáp án

Đáp án: Gốc chỉ đến nhiều ngọn và ngọn có một gốc duy nhất.


Câu 148:

Thiết kế cơ sở dữ liệu để:
Xem đáp án

Đáp án: Xác định vị trí các bảng, nhu cầu truy nhập, chiến lược thảo gỡ.


Câu 149:

Thiết kế cơ sở dữ liệu logic để:
Xem đáp án

Đáp án: Chuyển mô hình khái niệm thành các định nghĩa về bảng, giao diện.


Câu 151:

Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái niệm thuộc về:
Xem đáp án

Đáp án: Thực hiện.

Vì: Tạo cơ sở dữ liệu mới là khái niệm thuộc về giai đoạn thực hiện.


Câu 153:

Xác định đối tượng nghiên cứu là khái niệm thuộc về:
Xem đáp án

Đáp án: Nghiên cứu ban đầu.

Vì: Nghiên cứu ban đầu trước tiên cần xác định đối tượng nghiên cứu.


Câu 154:

Công việc xem xét và đánh giá tài liệu là công việc…. thuộc bước nào trong quy trình phát triển hệ thống:
Xem đáp án

Đáp án: Khảo sát sơ bộ.

Vì: Một trong các công việc của khảo sát sơ bộ là xem xét và đánh giá tài liệu.


Câu 159:

. Hiện nay, phương pháp sử dụng nội lực là…
Xem đáp án

Đáp án: Phương pháp doanh nghiệp không sử dụng.


Câu 161:

Sơ đồ luồng dữ liệu được sử dụng để mô tả:

Xem đáp án
Đáp án: Dòng dữ liệu và con người thực hiện, cách thức lưu trữ dữ liệu của hệ thống

Câu 162:

Thuê nhân công hợp đồng…
Xem đáp án

Đáp án: Là cách làm mới nhằm tăng hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Vì: thuê công nhân hợp đồng giúp tối ưu hoá các yếu tố về chi phí, con người, khoảng không, … của doanh nghiệp.


Câu 166:

. Bộ nhớ làm việc:
Xem đáp án

Đáp án: Một bộ phận của hệ thống chuyên gia nhằm chứa tri thức của lĩnh vực

Theo khái niệm của bộ nhớ làm việc thì bộ nhớ làm việc là bộ phận của hệ chuyên gia dùng để chứa sự kiện của vấn đề. Các sự kiện này có thể do người dung nhập vào lục đầu hoặc do hệ chuyên gia xử lý được trong quá trình làm việc


Câu 167:

Cấu trúc hệ chuyên gia bao gồm:
Xem đáp án

Đáp án: Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích,giao diện người dùng.


Câu 168:

. Cơ sở tri thức của hệ chuyên gia con người bao gồm:
Xem đáp án

Đáp án: Các khái niệm cơ bản, các sự kiện, các quy luật và mối quan hệ giữa chúng.


Câu 169:

Chuyên gia con người và hệ chuyên gia khác nhau ở những điểm sau:
Xem đáp án

Đáp án: Tính sẵn dùng, thay thế được, vị trí sử dụng, độ an toàn, hiệu suất, tốc độ, chi phí.


Câu 170:

Các nhân tố chính trong hệ chuyên gia
Xem đáp án

Đáp án: Tất cả các phương án đều đúng


Câu 171:

Cấu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật gồm:
Xem đáp án

Đáp án: Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương trình ngoài.

Theo câu trúc của hệ chuyên gia dựa trên luật, thì hệ chuyên gia dựa trên luật gồm: Cơ sở tri thức, bộ nhớ làm việc, động cơ suy luận, khối tiện ích giải thích, giao diện người dùng, giao diện người phát triển, bộ giao tiếp chương trình ngoài.


Câu 172:

Chọn phương án đúng nhất:
Xem đáp án

Đáp án: Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được mô hình hóa sao cho giống với việc suy luận của chuyên gia con người.

Theo khái niệm của động cơ suy luận của hệ chuyên gia, thì động cơ suy luận của hệ chuyên gia là bộ xử lý cho tri thức, được mô hình hóa sao cho giống với việc suy luận của chuyên gia con người.


Câu 173:

Động cơ suy luận của hệ chuyên gia là:
Xem đáp án

Đáp án: Bộ xử lý trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện được chứa trong bộ nhớ làm việc với tri thức được chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra kết luận cho vấn đề.

Theo khái niệm của động cơ suy luận của hệ chuyên gia thì động cơ suy luận là bộ xử lý trong hệ chuyên gia làm nhiệm vụ so trùng các sự kiện được chứa trong bộ nhớ làm việc với tri thức được chứa trong cơ sở tri thức nhằm dẫn ra kết luận cho vấn đề.


Câu 174:

Giao diện người dùng là:
Xem đáp án

Đáp án: Một thành phần quan trọng của hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ chuyên gia có thể đặt câu hỏi với người dùng và nhận về câu trả lời chính xác.

Theo khái niệm của giao diện người dùng thì giao diện người dùng là một thành phần quan trọng của hệ chuyên gia, nó giúp cho hệ chuyên gia có thể đặt câu hỏi với người dùng và nhận về câu trả lời chính xáC. Yêu cầu cao nhất cho giao diện là có khả năng cung cấp hỏi đáp tương tự như giữa con người với con người.


Câu 175:

Hệ chuyên gia là:
Xem đáp án

Đáp án: Một chương trình được thiết kế để theo mô hình đó có khả năng giải quyết vấn đề chuyên gia con người.

Theo định nghĩa về hệ chuyên gia, thì hệ chuyên gia là một chương trình được thiết kế để theo mô hình đó có khả năng giải quyết vấn đề chuyên gia con người.


Câu 176:

Hệ chuyên gia dựa trên luật là:
Xem đáp án

Đáp án: Một chương trình máy tính, xử lý các thông tin cụ thể của bài toán được chứa trong bộ nhớ làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở tri thức, sử dụng động cơ suy luận để tìm ra thông tin mới.

Theo khái niệm về hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gai dựa trên luật là một chương trình máy tính, xử lý các thông tin cụ thể của bài toán được chứa trong bộ nhớ làm việc và tập các quy luật được chứa trong cơ sở tri thức, sử dụng động cơ suy luận để tìm ra thông tin mới.


Câu 178:

Hệ chuyên gia MYCIN là…
Xem đáp án

Đáp án: Hệ chuyên gia chuẩn đoán nhiễm trùng máu.


Câu 179:

Hệ chuyên gia dựa trên luật có những đặc điểm:
Xem đáp án

Đáp án: Cơ sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ suy luận, có tính tiện ích giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng và người phát triển, có khả năng giao tiếp với chương trình ngoài như xử lý bảng tính.

Theo đặc điểm của hệ chuyên gia dựa trên luật thì hệ chuyên gia dựa trên luật có đặc điểm: Cơ sở tri thức chứa các luật, bộ nhớ làm việc tạm thời, có động cơ suy luận, có tính tiện ích giải thích, giao diện để giao tiếp với người dùng và người phát triển, có khả năng giao tiếp với chương trình ngoài như xử lý bảng tính.


Câu 180:

Hệ chuyên gia có những hạn chế sau:
Xem đáp án
Đáp án: Bị giới hạn vào vấn đề giải quyết, giải quyết các vấn đề có độ phức tạpvừa phải, có khả năng bị lỗi.

Câu 181:

. Hệ chuyên gia XCON là…
Xem đáp án

Đáp án: Hệ chuyên gia trợ giúp cấu hình hệ thống máy vi tính của DEC.


Câu 183:

. Suy luận là…
Xem đáp án

Đáp án: Quá trình làm việc với tri thức, sự kiện, chiến lược, giải toán để dẫn ra kết luận.


Câu 184:

Tại sao hệ chuyên gia có đặc điểm: tính chuyên gia trong lĩnh vực hẹp? Vì….
Xem đáp án

Đáp án: Trong lĩnh vực hẹp thì lượng tri thức cũng hẹp hơn nên giúp cho người thiết kế dễ dàng hơn, dễ dàng quản lý, thử nghiệm.


Câu 186:

Chức năng của bộ nhớ sơ cấp là:
Xem đáp án

Đáp án: Tất cả các phương án đều đúng


Câu 187:

Các nguồn thông tin của doanh nghiệp là:
Xem đáp án

Đáp án: Thông tin bên ngoài và thông tin nội tại.


Câu 191:

Hệ thống thông tin phục vụ quản lý là:
Xem đáp án

Đáp án: Phục vụ các hoạt động quản lý của tổ chức.


Câu 192:

Hệ thống thông tin quản lý là:
Xem đáp án
Đáp án: Hệ thống chức năng thực hiện việc thu thập, xử lý, lưu trữ và cung cấp

Câu 193:

Hoạt động duy trì dữ liệu bao gồm:
Xem đáp án

Đáp án: Tất cả các phương án đều đúng


Câu 194:

Máy tính lớn (main frame) là máy tính:
Xem đáp án

Đáp án: Nhiều người dùng, được thiết kế để sử dụng trong trường hợp cần tốc độ

tính toán và xử lý lớn.


Câu 198:

Phần mềm truyền thống là:
Xem đáp án

Đáp án: Những chương trình giúp người quản lý, hệ điều hành hoạt động của các thiết bị phần cứng.


Câu 200:

Quan hệ trên cơ sở dữ liệu bao gồm:
Xem đáp án

Đáp án: Tất cả các phương án đều đúng.


Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương