Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 33 (có đáp án) : Kính hiển vi
-
980 lượt thi
-
21 câu hỏi
-
50 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Khi nói về cấu tạo của kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?
Đáp án cần chọn là: B
Cấu tạo của kính hiển vi:
+ Vật kính là một thấu kính hội tụ (hoặc hệ thấu kính có tác dụng như thấu kính hội tụ) có tiêu cự rất nhỏ (cỡ vài mm).
+ Thị kính là kính lúp dùng để quan sát ảnh của vật tạo bởi vật kính.
Vật kính và thị kính gắn đồng trục ở hai đầu một ống hình trụ
=> A, C, D - sai
B - đúng
Câu 2:
Khi nói về cách ngắm chừng qua kính hiển vi, phát biểu nào sau đây đúng?
Đáp án cần chọn là: C
Ta có: Ngắm chừng qua kính hiển vi:
+ Vật (tiêu bản) đặt cố định trên giá.
+ Mắt đặt sau thị kính để quan sát ảnh.
+ Nâng dần ống kính xa dần vật sao cho ảnh ảo cuối cùng của vật nằm trong khoảng nhìn rõ của mắt.
Þ A, B, D - sai
C - đúng
Câu 3:
Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực:
Đáp án cần chọn là: D
Ta có: Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực:
Þ số bội giác tỉ lệ nghịch với (tiêu cự của vật kính và tiêu cự của thị kính)
Câu 4:
Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách nào sau đây?
Đáp án cần chọn là: A
Khi sử dụng kính hiển vi để quan sát các vật nhỏ, người ta điều chỉnh theo cách thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính bằng cách đưa toàn bộ ống kính lên hay xuống sao cho nhìn thấy ảnh của vật to và rõ nhất.
Câu 5:
Một kính hiển vi được cấu tạo gồm vật kính và thị kính là các thấu kính hội tụ có tiêu cực lần lượt là và , kính này có độ dày học là . Mắt một người không có tật có khoảng cách từ mắt tới điểm cực cận là . Công thức xác định bội giác khi người đó ngắm chừng ở vô cực là:
Đáp án cần chọn là: C
Số bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng ở vô cực:
Câu 6:
Ý kiến nào sau đây không đúng về kính hiển vi?
Đáp án cần chọn là: C
A, B, D - đúng
C - sai vì: khoảng cách giữa vật kính và thị kính được giữ không đổi
Câu 7:
Một học sinh đang ngắm chừng một tiêu bản qua kính hiển vi. Đáp án nào sau đây sai?
Đáp án cần chọn là: A
A - sai vì tiêu bản phải nằm ngoài khoảng và gần
B, C, D - đúng
Câu 8:
Một học sinh đang ngắm chừng một tiêu bản qua kính hiển vi. Đáp án nào sau đây đúng?
Đáp án cần chọn là: B
A - sai vì tiêu bản phải nằm ngoài khoảng và gần
B - đúng
C – sai vì: ảnh là ảnh thật
D – sai vì: ảnh cuối cùng là ảnh ảo
Câu 9:
Một học sinh đang ngắm chừng vô cực một tiêu bản qua kính hiển vi. Đáp án nào sau đây sai?
Đáp án cần chọn là: A
A sai vì:
B, C, D - đúng
Câu 10:
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 5mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Vật AB cách vật kính 5,2mm. Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là:
Đáp án cần chọn là: B
+ Theo bài ra:
+ Theo công thức thấu kính, vị trí ảnh qua vật kính là
Câu 11:
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 4mm và thị kính có tiêu cự 20mm. Vật AB cách vật kính 5mm . Vị trí ảnh của vật cho bởi vật kính là:
Đáp án cần chọn là: A
+ Theo bài ra:
Vật cách vật kính khoảng
+ Theo công thức thấu kính, vị trí ảnh qua vật kính là:
Câu 12:
Số phóng đại của vật kính của kính hiển vi bằng 30. Biết tiêu cự của thị kính là 2cm, khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 30cm. Số bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là:
Đáp án cần chọn là: C
+ Theo đề bài, ta có: và
+ Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
Câu 13:
Số phóng đại của vật kính của kính hiển vi bằng 40. Biết tiêu cự của thị kính là 2cm, khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 10cm. Số bội giác của kính hiển vi đó khi ngắm chừng ở vô cực là:
Đáp án cần chọn là: B
+ Theo đề bài, ta có:
+ Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
Câu 14:
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự 0,5cm và thị kính có tiêu cự 2cm. Biết khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 12,5cm; khoảng nhìn rõ ngắn nhất của người quan sát là 25cm . Khi ngắm chừng ở vô cực, số bội giác của kính hiển vi là:
Đáp án cần chọn là: C
+ Theo đề bài, ta có:
+ Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là
Câu 15:
Một kính hiển vi gồm vật kính có tiêu cự và thị kính có tiêu cự . Hai thấu kính cách nhau một khoảng 17cm. Số bội giác trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực có giá trị là bao nhiêu? Biết .
Đáp án cần chọn là: C
Ta có, khoảng cách giữa hai thấu kính
=> Độ dài quang học của kính hiển vi:
+ Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực:
Câu 16:
Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 4mm, thị kính có tiêu cự 20mm. Biết độ dài quang học bằng 156mm . Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
Đáp án cần chọn là: B
Theo bài ra: và
Khi ngắm chừng ở vô cực thì ảnh của vật qua vật kính tại tiêu diện của thị kính
Câu 17:
Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 4cm. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 17cm . Một người quan sát có điểm nhìn rõ ngắn nhất cách mắt 25cm. Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
Đáp án cần chọn là: C
+ Ta có độ dài quang học:
+ là khoảng cực cận của mắt.
=> Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là
Câu 18:
Một kính hiển vi với vật kính có tiêu cự 5mm, thị kính có tiêu cự 20mm. Biệt độ dài quang học bằng 120mm . Khoảng cách từ vật tới vật kính khi ngắm chừng ở vô cực là:
Đáp án cần chọn là: D
Theo bài ra: và
Khi ngắm chừng ở vô cực thì ảnh của vật qua vật kính tại tiêu diện của thị kính
Câu 19:
Một kính hiển vi, vật kính có tiêu cự 1cm, thị kính có tiêu cự 4cm. Khoảng cách giữa hai kính là 21cm. Một người mắt tốt, có khoảng cực cận là 20cm, có năng suất phân ly là . Người này quan sát vật nhỏ qua kính hiển vi ở trạng thái không điều tiết. Độ cao của vật là bao nhiêu thì mắt người này còn phân biệt được điểm đầu và điểm cuối của vật?
Đáp án cần chọn là: B
- Khi ngắm chừng vô cực:
+
+ Góc trông ảnh: (1)
+ Độ lớn số phóng đại ảnh qua vật kính: (2)
- Từ (1) và (2) suy ra:
Thay số, được:
Câu 20:
Vật kính của kính hiển vi có tiêu cự , thị kính có tiêu cự . Khoảng cách giữa hai kính là . Một người mắt không tật quan sát một vật nhỏ qua kính trong trạng thái ngắm chừng ở vô cực. Tính khoảng cách nhỏ nhất giữa hai điểm A, B trên vật mà mắt người còn phân biệt được khi nhìn qua kính. Biết năng suất phân ly của mắt
Đáp án cần chọn là: C
+ Quá trình tạo ảnh của kính hiển vi giống như quá trình tạo ảnh qua hệ hai thấu kính ghép đồng trục và được tóm tắt qua sơ đồ sau:
+ Khi ngắm chừng ảnh ở điểm cực viễn của mắt, ta có:
+ Mắt trông ảnh dưới góc trông . Để phân biệt được hai điểm A, B qua kính tức phân biệt ảnh 2 của nó, muốn vậy
+ Ta có
+ Mặt khác,
(2)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
Câu 21:
Vật kính của một kính hiển có tiêu cự , thị kính có tiêu cự . Độ dài quang học của kính là 16cm. Mắt đặt sát thị kính. Người quan sát có mắt không bị tật và có khoảng cực cận là . Phải đặt vật trong khoảng nào trước vật kính để người quan sát có thể nhìn thấy ảnh của vật qua kính?
Đáp án cần chọn là: A
Khoảng cách giữa vật kính và thị kính:
Các vị trí M, N giới hạn vị trí đặt vật được xác định như sau:
Ta có:
Ta có:
Vật chỉ có thể xê dịch trong khoảng: