IMG-LOGO
Trang chủ Lớp 11 Vật lý Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 7 (có đáp án): Dòng điện không đổi. Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 7 (có đáp án): Dòng điện không đổi. Nguồn điện

Trắc nghiệm Vật Lí 11 Bài 7 (có đáp án): Dòng điện không đổi. Nguồn điện

  • 3076 lượt thi

  • 36 câu hỏi

  • 30 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Dòng điện là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Dòng điện là dòng các điện tích (các hạt tải điện) dịch chuyển có hướng


Câu 2:

Dòng điện là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Dòng điện là dòng các điện tích (các hạt tải điện) dịch chuyển có hướng


Câu 3:

Quy ước chiều dòng điện là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Chiều qui ước của dòng điện là chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích dương (ngược chiều dịch chuyển của electron)


Câu 4:

Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ


Câu 5:

Dấu hiệu tổng quát nhất để nhận biết dòng điện là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Ta có, tác dụng đặc trưng nhất của dòng điện là tác dụng từ


Câu 6:

Dòng điện không đổi là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.


Câu 7:

Chọn phát biểu đúng:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

A, B, C – sai

D – đúng

Vì: Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian.


Câu 8:

Cường độ dòng điện được xác định bởi biểu thức nào sau đây?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

Cường độ dòng điện được xác định bằng biểu thức: I=ΔqΔt


Câu 9:

Biểu thức nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D


Câu 10:

Biểu thức nào sau đây là đúng:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 11:

Suất điện động của nguồn điện định nghĩa là đại lượng đo bằng:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Suất điện động nguồn điện: Là đại lượng đặc trưng cho khả năng thực hiện công của nguồn điện.

Công thức: E=Aq


Câu 12:

Số electron chuyển qua tiết diện trong thời gian t là?

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Số electron chuyển qua tiết diện trong thời gian t: n=I.te.


Câu 13:

Trong thời gian 30 giây có một điện lượng 60C chuyển qua tiết diện của dây. Số electron chuyển qua tiết điện trong thời gian 2 giây là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Cường độ dòng điện:

I=ΔqΔt=2A.

Điện lượng chuyển qua tiết diện trong thời gian 2 giây:

Δq=I.t=2.2= 4C

Số elcetron chuyển qua dây dẫn là:

n=I.t|e|=2,5.1019electron.


Câu 19:

Chọn một đáp án sai:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

A, B, C - đúng

D - sai vì: Dòng điện qua ampe kế đi vào từ cực dương và đi ra từ cực âm


Câu 20:

Chọn phương án đúng.

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: C

A – sai vì: Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế

B – sai vì: Để đo cường độ dòng điện phải mắc nối tiếp ampe kế với mạch

C - đúng

D - sai vì: Dòng điện qua ampe kế đi vào từ cực dương và đi ra từ cực âm


Câu 22:

Khi dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: D

Khi có dòng điện chạy qua đoạn mạch ngoài nối giữa hai cực của nguồn điện thì các hạt mang điện chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực điện trường.

Cụ thể: Các hạt mang điện tích dương chuyển động theo chiều điện trường, các hạt mang điện tích âm chuyển động ngược chiều điện trường


Câu 23:

Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B

Ta có: Lực lạ làm dịch chuyển điện tích dương từ cực âm sang cực dương của nguồn điện


Câu 24:

Đơn vị của cường độ dòng điện, suất điện động, điện lượng lần lượt là:

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: B


Câu 25:

Dòng điện chạy qua bóng đèn hình của một ti vi thường dùng có cường độ 60μA. Số electron tới đập vào màn hình của tivi trong mỗi giây là

Xem đáp án

Đáp án cần chọn là: A

Số electron tới đập vào màn hình ti vi trong mỗi giây là:

n=I.te=60.1061,6.1019=3,75.1014electron


Bắt đầu thi ngay