Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 2

  • 10691 lượt thi

  • 51 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Ra mồ hôi như tắm gọi là gì?

Câu 2:

Tác dụng chủ yếu của nhóm thuốc hóa thấp:

Câu 3:

Thuốc hóa thấp có đặc điểm:

Câu 4:

Các thuốc trừ phong thấp thường quy vào kinh nào?

Câu 5:

Nhóm thuốc khử phong thấp có đặc điểm:

Câu 6:

Lưỡi không rêu là bệnh thuộc:

Câu 7:

Tây chân bị run là bệnh thuộc:

Câu 8:

Ra mồ hôi nhiều, dính nhớt gọi là gì?

Câu 9:

Ra mồ hôi như tắm gọi là gì?

Câu 10:

Tự ra mồ hôi gọi là gì?

Câu 11:

Bát vị hoàn dùng chữa chứng:

Câu 12:

Thuốc hóa đàm có tác dụng. Ngoại trừ:

Câu 13:

Theo Đông Y, thuốc bình can tức phong được chia thành loại nào sau đây. Ngoại trừ:

Câu 14:

Thuốc bình can tức phong, an thần có tác dụng. Ngoại trừ:

Câu 15:

Các vị thuốc nào sau đây thuộc nhóm thuốc thanh phế chỉ khái:

Câu 16:

Các vị thuốc nào sau đây thuốc nhóm thuốc ôn hóa đàm hàn. Ngoại trừ:

Câu 17:

Người âm hư không dùng thuốc:

Câu 18:

Điều trị bằng châm cứu Liệt mặt ngoại biên thì huyệt nào sau đây có tác dụng đặc trị:

Câu 19:

Kỹ thuật xoa bóp trong Liệt mặt ngoại biên:

Câu 21:

Tập luyện cơ trong Liệt mặt ngoại biên gồm phương pháp nào?

Câu 22:

Vật lý trị liệu, phục hồi chức năng gồm nội dung nào sau?
Xem đáp án

Chọn đáp án là D


Câu 23:

Kỹ thuật châm Liệt mặt ngoại biên thể Phong nhiệt phạm kinh lạc:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 25:

Những người bị Đau thắt lưng do Thận hư hàn không nên:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 26:

Triệu chứng của Đau thắt lưng thể Phong hàn thấp:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 27:

Pháp trị Đau vai gáy thể mạn tính. Chọn câu sai. ( Cấp: khưu phong tán hàn thông kinh lạc)
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 28:

Phương dược điều trị Đau vai gáy thể mạn tính.( Cấp: Tứ vận đào hồng gia giảm)
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 29:

Phương pháp châm cứu Đau vai gáy mạn tính. Cứu vào huyệt nào. Chọn câu sai?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 30:

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng mệt mỏi, y học cổ truyền xếp vào chứng hư:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 32:

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đánh trống ngực, hồi hộp, y học cổ truyền xếp vào chứng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 35:

Suy nhược thần kinh. Triệu chứng đau đầu, y học cổ truyền xếp vào chứng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 36:

Huyệt nào sau đây dùng để cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Hàn tý. Ngoại trừ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 37:

Triệu chứng lâm sàng Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Chọn câu sai:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 38:

Huyệt có dụng toàn thân dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát. Ngoại trừ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 39:

Phương dược dùng điều trị duy trì đề phong Viêm khớp dạng thấp tái phát:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 40:

Phương dược dùng điều trị Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 41:

Huyệt có dụng toàn thân dùng châm cứu trong Viêm khớp dạng thấp thể Thấp tý. Ngoại trừ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 42:

Trong quá trình chữa bệnh nếu một bên quá mạnh thì ta dùng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 43:

Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh âm ở tay đi từ hướng nào?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 44:

Vị trí huyệt Phong long:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 47:

Thành phần hóa học của Bắc sa sâm:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 48:

Yếu tố góp phần xuất hiện Liệt mặt ngoại biên thể Huyết ứ kinh lạc:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 50:

Phương dược điều trị Suy nhược thần kinh thể Tâm Tỳ hư:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 51:

Tạng Tâm khai khiếu ra:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương