IMG-LOGO

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 4

  • 7152 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Thất tình thường gây nhiều bệnh ở 3 tạng chính:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 2:

Nguyên nhân nào sau đây được xem là bất nội ngoại nhân. Ngoại trừ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 3:

Đàm ẩm có nguồn gốc chủ yếu do 3 tạng nào sau đây:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 4:

Các chứng bệnh của đàm ẩm, nếu đàm đình trệ ở ngực gây ra triệu chứng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 5:

Các chứng bệnh của đàm ẩm, nếu ẩm vào Tỳ gây ra triệu chứng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 6:

Hội chứng bệnh do đàm ẩm gây ra:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 7:

Sang chấn, trùng thú cắn, được xếp vào loại nguyên nhân gây bệnh nào?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 8:

Các đường kinh âm ở tay. Ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án là D


Câu 9:

Các đường kinh dương ở tay. Ngoại trừ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 10:

Các đường kinh âm ở chân:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 11:

Theo Y học cổ truyền, Lao hạch còn gọi là gì?
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 12:

Các đường kinh dương ở tay:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 13:

Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh dương ở tay đi từ hướng nào?
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 14:

Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh dương ở chân đi từ hướng nào?
Xem đáp án

Chọn đáp án là C


Câu 15:

Đường tuần hoàn của 12 kinh chính. Ba kinh âm ở chân đi từ hướng nào?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 16:

Nói về khí huyết trong các đường kinh thì kinh dương minh:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 17:

Nói về khí huyết trong các đường kinh thì kinh thái dương và kinh quyết âm:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 18:

Kinh thủ thái âm Phế. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 19:

Kinh thủ thái âm Phế. Biểu hiện của bệnh thực. Chọn câu sai?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 20:

Kinh thủ thái âm Phế. Biểu hiện của bệnh hư:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 21:

Kinh thủ dương minh Đại trường. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 22:

Kinh thủ dương minh Đại trường. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 23:

Kinh thủ dương minh Đại trường. Biểu hiện của bệnh thực:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 24:

Kinh thủ dương minh Đại trường. Biểu hiện của bệnh hư:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 25:

Lộ trình đường kinh túc dương minh Vị:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 26:

Kinh túc dương minh Vị. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 27:

Kinh túc dương minh Vị. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 28:

Kinh túc dương minh Vị. Biểu hiện của bệnh thực:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 29:

Kinh túc thái âm Tỳ. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 30:

Kinh túc thái âm Tỳ. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 31:

Kinh thủ thái dương tiểu trường. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên trong:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 32:

Kinh túc thiếu âm Thận. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài. Chọn câu sai:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 33:

Kinh thủ quyết âm Tâm bào. Lộ trình đường kinh:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 34:

Kinh thủ quyết âm Tâm bào. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 35:

Kinh thủ thiếu dương Tam tiêu. Khi bệnh sẽ xuất hiện các triệu chứng do nguyên nhân bên ngoài:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 36:

Các huyệt nào sau đây thuộc vùng đầu mặt cổ?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 39:

Vị trí của huyệt Nhân trung?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 40:

Huyệt Nhân trung chủ trị:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 41:

Huyệt Nghinh hương có tác dụng nào sau đây?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 42:

Vị trí của huyệt Suất cốc?
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 43:

Huyệt Thính cung chủ trị?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 44:

Huyệt Ế phong thuộc đường kinh nào?
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 45:

Huyệt Giáp xa thuộc đường kinh nào?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 46:

Huyệt Khuyết bồn có tác dụng nào sau đây?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 47:

Huyệt Kỳ môn thuộc đường kinh nào?
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 48:

Huyệt Trung quản có tác dụng gì?
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 49:

Vị trí của huyệt Quan nguyên?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 50:

Vị trí huyệt Thiên xu?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương