IMG-LOGO

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 14

  • 7157 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Phương pháp thích hợp để chữa bệnh ở biểu là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 2:

Hai cương Biểu và lý để đánh giá bệnh:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 3:

Các triệu chứng lâm sàng của “biểu chứng”là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 4:

Các triệu chứng lâm sàng của “biểu chứng”là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 5:

Biểu hiện nào sau đây là của “âm hư”:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 8:

Nguyên tắc chữa bệnh theo Y học cổ truyền?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 10:

Khi dùng thuốc hành khí nếu có hàn ngưng khí trệ thì phối hợp với thuốc?
Xem đáp án

Chọn đáp án B


Câu 11:

Khi dùng thuốc hành khí nếu khí uất hóa hỏa thì phối hợp với bài thuốc?
Xem đáp án
Chọn đáp án D

Câu 12:

Công năng chù trị cùa vị thuốc Thị đế?
Xem đáp án
Chọn đáp án B

Câu 13:

Bộ phận dùng cùa vị thuốc ích mẫu là:
Xem đáp án
Chọn đáp án B

Câu 14:

Hương phụ có thể chữa đau bụng, đau hông do khí trệ là do vị thuốc này có thể:
Xem đáp án
Chọn đáp án B

Câu 18:

Thuốc hành huyết được dùng cho các hội chứng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 19:

Thuốc bổ huyết vừa dưỡng huyết an thần vừa bổ tỳ kiện vị:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 20:

Ngoài điều trị chảy máu Hạ liên thảo còn:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 21:

Nhọ nồi là tên khác của vị thuốc nào sau đây:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 22:

Dược vật vừa có thể cầm máu, lại có thể hóa ứ là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 24:

Thuốc phát tán phong thấp có tác dụng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 28:

Sa sâm kiêng kỵ trong trường hợp:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 29:

Thuốc tiêu đạo có tác dụng chủ yếu?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 30:

Thuốc tiêu đạo có tác dụng chủ yếu?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 31:

Chỉ định của thuốc tiêu đạo, ngoại trừ?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 34:

Kê nội kim có tên gọi khác của dược liệu?
Xem đáp án

Chọn đáp án là B


Câu 35:

Không dùng thuốc Tà Hạ trong trường hợp, ngoại trừ:
Xem đáp án

Chọn đáp án là A


Câu 39:

Chi định của thuốc Trục Thủy:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 40:

Các cây thuộc nhóm thuốc Trục thủy:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 41:

Cấp thì trị ngọn”, dùng đề chỉ chữa những chứng bệnh?
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 42:

Tác dụng của phương thuốc Độc Sâm Thang:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 43:

Thành phần trong phương thuốc tuân thủ theo quy ước:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 45:

Vị thuốc nào thường đóng vai trò Sứ trong phương?
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 47:

Trường hợp phần dương của nội tạng Hư yếu, hàn tà nhập lý nên dùng thuốc:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 48:

Khi dùng Đại hồi chủ trị Ôn trung tán hàn cần kiêng kỵ Bệnh?
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 49:

Vị thuốc nào sau đây có tác dụng Hồi dương cứu nghịch?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương