1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 9
-
11312 lượt thi
-
50 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Bài thuốc Gia vị nhị diệu tán vị thuốc Phòng kỷ, Tỳ giải có tác dụng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B
Câu 2:
Triệu chứng lâm sàng Đau thắt lưng thể Thận âm suy. Chọn câu sai?
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 4:
Bài thuốc Tả quy hoàn điều trị Đau thắt lưng thề Thận âm suy, vị Ngưu tất có tác dụng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 6:
Bài thuốc Huyết phủ trục ứ thang không dùng trong trường hợp nào?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 7:
Hội chứng đau thần kinh tọa theo Y học cổ truyền được mô tả trong bệnh danh nào sau đây?
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 9:
Các nguyên nhân gây Đau thần kinh tọa theo Y học cổ truyền thường xâm nhập vào đường kinh nào?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 10:
Triệu chứng lâm sàng Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B
Câu 11:
Huyệt nào sau đây dùng để châm cứu Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc hoặc khí huyết ứ trệ theo rễ S1:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 12:
Huyệt nào sau đây dùng để châm cứu Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc hoặc khí huyết ứ trệ theo rễ L5:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 13:
Bài thuốc điều trị Đau thần kinh tọa thể Phong hàn thấp/ Can thận âm hư:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 14:
Những bài tập vận động trị liệu Đau dây thần kinh tọa. Tư thế nằm ngữa:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 15:
Những bài tập vận động trị liệu Đau dây thần kinh tọa. Tư thế nằm ngữa:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 24:
Nguyên nhân gây Suy nhược thần kinh theo Y học cổ truyền là do thất tình làm tổn thương 3 tạng nào sau:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 28:
Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Thận dương hư. Chọn câu sai?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 30:
Phương huyệt dùng châm cứu Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 33:
Di chứng tai biến mạch máu não, nếu nhẹ thì Y học cổ truyền xếp vào chứng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B
Câu 34:
Di chứng tai biến mạch máu não, nếu nặng thì Y học cổ truyền xếp vào chứng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 37:
Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng mồm há, tay buông thõng. Y học cổ truyền gọi là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 38:
Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng mắt nhắm. Y học cổ truyền gọi là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 39:
Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng hôn mê bất tỉnh, mũi phập phồng. Y học cổ truyền gọi là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B
Câu 40:
Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng đái dầm. Y học cổ truyền gọi là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 41:
Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng lưỡi ngắn không nói được. Y học cổ truyền gọi là
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 42:
Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng nấc cụt không dứt. Y học cổ truyền gọi là
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 43:
Nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh theo Y học cổ truyền có liên quan đến yếu tố bệnh lý nào sau đây?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 45:
Phương dược dùng điều trị Chứng bế trong Di chứng tai biến mạch máu não:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 46:
Phương dược dùng điều trị Chứng thoát trong Di chứng tai biến mạch máu não:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 47:
Phương huyệt dùng điều trị Chứng thoát trong Di chứng tai biến mạch máu não, chủ yếu là cứu huyệt nào sau. Ngoại trừ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D