IMG-LOGO

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 9

  • 7142 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Bài thuốc Gia vị nhị diệu tán vị thuốc Phòng kỷ, Tỳ giải có tác dụng:
Xem đáp án

Chọn đáp án là B


Câu 2:

Triệu chứng lâm sàng Đau thắt lưng thể Thận âm suy. Chọn câu sai?
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 3:

Bài thuốc điều trị Đau thắt lưng thể Thận âm suy:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 4:

Bài thuốc Tả quy hoàn điều trị Đau thắt lưng thề Thận âm suy, vị Ngưu tất có tác dụng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 5:

Bài thuốc dùng điều trị Đau thắt lưng do chấn thương:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 6:

Bài thuốc Huyết phủ trục ứ thang không dùng trong trường hợp nào?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 8:

Nguyên nhân gây Đau thần kinh tọa theo Y học cổ truyền:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 9:

Các nguyên nhân gây Đau thần kinh tọa theo Y học cổ truyền thường xâm nhập vào đường kinh nào?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 10:

Triệu chứng lâm sàng Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 11:

Huyệt nào sau đây dùng để châm cứu Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc hoặc khí huyết ứ trệ theo rễ S1:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 12:

Huyệt nào sau đây dùng để châm cứu Đau thần kinh tọa thể phong hàn phạm kinh lạc hoặc khí huyết ứ trệ theo rễ L5:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 13:

Bài thuốc điều trị Đau thần kinh tọa thể Phong hàn thấp/ Can thận âm hư:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 14:

Những bài tập vận động trị liệu Đau dây thần kinh tọa. Tư thế nằm ngữa:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 15:

Những bài tập vận động trị liệu Đau dây thần kinh tọa. Tư thế nằm ngữa:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 16:

Theo Y học cổ truyền, Đau vai gáy thuộc phạm vi:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 17:

Pháp trị Đau vai gáy thể Phong hàn tý:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 18:

Bài thuốc điều trị Đau vai gáy thể Phong hàn tý. Chọn câu sai?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 19:

Triệu chứng Đau vai gáy thể Huyết ứ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 20:

Pháp trị Đau vai gáy thể Huyết ứ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 21:

Bài thuốc điều trị Đau vai gáy thể Huyết ứ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 22:

Pháp trị Đau vai gáy thể mạn tính. Chọn câu sai?
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 23:

Phương dược điều trị Đau vai gáy thể mạn tính:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 24:

Nguyên nhân gây Suy nhược thần kinh theo Y học cổ truyền là do thất tình làm tổn thương 3 tạng nào sau:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 25:

Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 26:

Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Can Thận âm hư:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 27:

Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Tâm Tỳ lưỡng hư
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 28:

Triệu chứng lâm sàng Suy nhược thần kinh thể Thận dương hư. Chọn câu sai?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 29:

Phép trị Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 30:

Phương huyệt dùng châm cứu Suy nhược thần kinh thể Âm hư hỏa vượng
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 31:

Phép trị Suy nhược thần kinh thể Can Thận âm hư:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 32:

Di chứng tai biến mạch máu não, Y học cổ truyền gọi là gì
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 33:

Di chứng tai biến mạch máu não, nếu nhẹ thì Y học cổ truyền xếp vào chứng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 34:

Di chứng tai biến mạch máu não, nếu nặng thì Y học cổ truyền xếp vào chứng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 35:

Triệu chứng của trúng phong kinh lạc. Chọn câu sai?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 36:

Triệu chứng của trúng phong kinh lạc:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 37:

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng mồm há, tay buông thõng. Y học cổ truyền gọi là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 38:

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng mắt nhắm. Y học cổ truyền gọi là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 40:

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng đái dầm. Y học cổ truyền gọi là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 42:

Di chứng tai biến mạch máu não. Chứng nấc cụt không dứt. Y học cổ truyền gọi là
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 44:

Phép chữa Chứng bế trong Di chứng tai biến mạch máu não?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 45:

Phương dược dùng điều trị Chứng bế trong Di chứng tai biến mạch máu não:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 46:

Phương dược dùng điều trị Chứng thoát trong Di chứng tai biến mạch máu não:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 48:

Phương dược dùng điều trị thể Khí hư huyết ứ trong Di chứng tai biến mạch máu não:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 49:

Viêm loét dạ dày tá tràng. Y học cổ truyền gọi là gì?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 50:

Nguyên nhân gây bệnh Viêm loét dạ dày tá tràng theo Y học cổ truyền:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương