Thứ sáu, 22/11/2024
IMG-LOGO

1000+ câu Trắc nghiệm Y học cổ truyền có đáp án - Phần 19

  • 10690 lượt thi

  • 50 câu hỏi

  • 60 phút

Danh sách câu hỏi

Câu 1:

Ở chỗ lõm đầu dưới trong xương bánh chè là huyệt:
Xem đáp án

Chọn đáp án là D


Câu 2:

Vị trí huyệt Nội đình:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 3:

Vị trí của huyệt Thừa sơn là ở giữa cẳng chân sau, trên cơ dép:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 4:

Cách ngang sau mắt cá trong xương chày nửa thốn là huyệt
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 5:

Vị trí của huyệt Giải khê: ở chính giữa nếp gấp cổ chân, chỗ lõm:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 6:

Tám huyệt ngay kẽ các đốt ngón chân của hai bàn chân là huyệt:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 7:

Từ điểm giữa cung lông mày đo lên một thốn, nằm trên cơ trán là huyệt:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 8:

Ở điểm giữa đầu trong hai cung lông mày là huyệt:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 9:

Vị trí huyệt Tình minh ở chỗ lõm:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 10:

Vị trí huyệt Toán trúc:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 11:

Vị trí huyệt Ty trúc không:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 12:

Ở điểm giữa cung lông mày là huyệt:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 13:

Huyệt Thái dương nằm ở chỗ lõm trên xương thái dương
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 14:

Huyệt Nhân trung nằm trên rãnh nhân trung ở điểm:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 17:

Chính giữa D1 – D2 đo ngang ra 1,5 thốn là huyệt:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 19:

Ở đầu chót xương cụt là huyệt:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 20:

Huyệt ở chỗ lõm chính giữa khớp thái dương hàm là huyệt:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 21:

Ngoài khóe miệng 4/ 10 thốn là huyệt:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 22:

Huyệt nào dưới đây có tác dụng kích thích tiêu hóa, kiện tỳ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 23:

Huyệt có tác dụng an thần là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 24:

Huyệt có tác dụng hoạt huyết là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 25:

Huyệt hội của mạch là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 26:

Huyệt hội của cốt là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 27:

Huyệt Thận du có tác dụng chữa các chứng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 28:

Huyệt Quan nguyên có tác dụng chữa:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 29:

Huyệt Túc tam lý có tác dụng chữa các chứng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 30:

Huyệt Tam âm giao có tác dụng chữa các chứng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 31:

Huyệt Huyết hải có tác dụng chữa các chứng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 32:

Tác dụng của huyệt Khúc trạch là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 33:

Tác dụng của huyệt Nội quan là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D

Câu 34:

Huyệt Thống lý có tác dụng chữa:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 35:

Nhóm huyệt có tác dụng chữa đau nửa đầu:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 37:

Huyệt có tác dụng chữa bệnh viêm khớp bàn tay, cước là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 38:

Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 39:

Huyệt nào dưới đây có tác dụng chữa sốt cao co giật tốt nhất:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 40:

Huyệt Thái khê thường dùng chữa bệnh:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 42:

Huyệt Dương lăng tuyền có tác dụng chữa:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 44:

Chữa các bệnh nhức đầu, liệt dây VII ngoại biên, bệnh về mắt là huyệt:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Câu 45:

Chữa các bệnh ù tai, đau răng, liệt dây VII ngoại biên là huyệt:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 46:

Huyệt Địa thương có tác dụng chữa:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 47:

Chữa các bệnh ù tai, điếc tai, rối loạn tiền đình là huyệt:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C

Câu 48:

Chữa đau vai gáy, tăng huyết áp, cảm mạo, nhức đầu là huyệt:

Xem đáp án
Chọn đáp án là B

Câu 49:

Huyệt Đại truỳ có tác dụng chữa:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A

Bắt đầu thi ngay

Bài thi liên quan


Có thể bạn quan tâm


Các bài thi hot trong chương