800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 13
-
6690 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Chọn đáp án là A
Câu 2:
- Tổng nguyên giá TSCĐ của doanh nghiệp là 9.750 triệu, số khẩu hao luỹ kế tính đến thời điểm báo cáo là 1.750 triệu
- Tổng TSNH là 5.400 triệu
- Tổng nợ phải trà là 2 200 triệu, trong đó nợ dài hạn chiếm 60%
Hãy xác định tổng nguồn vốn thường xuyên của doanh nghiệp?
Chọn đáp án là D
Câu 3:
- Lợi nhuận trước thuế là 1.200 triệu đồng
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp là 20%
- Vốn chủ sở hữu bình quân là 5.760 triệu đồng
Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?
Câu 4:
Chọn đáp án là B
Câu 5:
-Thuế suất thuế thu nhập đoanh nghiệp là 20%
-Vốn kinh doanh bình quân 3.375 triệu
Xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
Chọn đáp án là A
Câu 6:
Chọn đáp án là A
Câu 7:
-Doanh thu thuấn là 12.500 triệu
- Giá thành toàn bộ 11.200 triệu
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
- Vốn kinh doanh bình quân 26.000 triệu
Yêu cầu xác định tỷ suất lợi nhuận vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
Chọn đáp án là B
Câu 8:
Chọn đáp án là D
Câu 9:
- Doanh thu thuần đạt 150 triệu
- Giá thành toàn bộ 1.050 triệu, trong đó lãi vay phải trả là 65 triệu
- Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp 20% Vốn kinh doanh bình quân 2.575
triệu
Yêu cầu xác định hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh của doanh nghiệp?
Chọn đáp án là C
Câu 10:
Chọn đáp án là A
Câu 11:
- Kỳ so sánh: Doanh thu thuần 6.000 triệu đồng , kỳ luân chuyển bình quân 60
ngày
- Kỳ gốc: Doanh thu thuần 5. 400 triệu đồng, kỳ luân chuyển bình quân 72 ngày?
Chọn đáp án là B
Câu 12:
Chọn đáp án là B
Câu 13:
Chọn đáp án là A
Câu 14:
Chọn đáp án là D
Câu 15:
Chọn đáp án là B
Câu 16:
Chọn đáp án là A
Câu 17:
- Vốn đầu tư bỏ ra ngay từ đầu năm thứ nhất 500 triệu đồng.
- Thu nhập: cuối năm thứ nhất 110 triệu, năm thứ hai 121 triệu, năm thứ ba 133 triệu, năm thứ tư 146 triệu.
Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.
Hãy tính chỉ tiêu “Chi số sinh lời" của dự án và kết luận xem có nên chọn dự án đầu tư không?
Chọn đáp án là C
Câu 18:
- Dự án A: giá trị hiện tại (PV) của tất cả các khoản thu 800 triệu đồng, vốn đầu tư ngay từ đầu năm thứ nhất 550 triệu đồng,
- Dự án B: vốn đầu tư ngay đầu năm thứ nhất 600 triệu đồng,khoản thu nhập tại cuối năm thứ nhất 110 triệu,năm thứ hai 363 triệu, năm thứ ba 400 triệu, năn thứ tư 292 triệu.
- Chi phí sử dụng vốn là 10%/ năm.
Hãy tính chỉ tiêu giá trị hiện tại thuấn (NPV) cụa hai dự án trên và đưa ra kết luận nên chọn dự án nào?
Chọn đáp án là B
Câu 19:
Chọn đáp án là C
Câu 20:
- Chi phí nguyên vật liệu: 500 triệu đồng, phế liệu thu hồi: 20 triệu đồng
- Chí phí tiến lương cho nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng
- Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp: 7,5 triệu đồng
- Chi phí sản xuất chung (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 30 triệu đồng
- Chi phí quản lý doanh nghiệp (phân bổ cho 100 sản phẩm A): 40 triệu đồng
Chọn đáp án là A
Câu 21:
Chọn đáp án là B
Câu 22:
Chọn đáp án là A
Câu 23:
- Hàng tồn kho: 750 triệu
- Khoản phải thu: 130 triệu đồng
- Khoản phải trả: 180 triệu đồng
Hãy xác định nhu cầu vốn lưu động năm kế hoạch theo phương pháp trực tiếp?
Chọn đáp án là A
Câu 24:
Chọn đáp án là C
Câu 25:
- Doanh thu thuần năm trước 13.500 triệu đồng, năm báo cáo 15.000 triệu đồng
- Số vốn lưu động bình quân năm trước 1.500 triệu đồng, năm báo cáo 1.300 triệu
đồng
Hãy tính số vốn lưu động có khả năng tiết kiệm được năm báo cáo so với năm trước?
Chọn đáp án là B
Câu 26:
Chọn đáp án là B
Câu 27:
-Nợ phải trả 4.890 triệu đồng, trong đó nợ ngắn hạn 2.560 triệu đồng.
-Nguồn vốn chủ sở hữu 5,860
Hãy tính: Hệ số nợ, Hệ số nợ ngắn hạn và Hệ số vốn chủ sở hữu so với tổng nguồn vốn?
Chọn đáp án là A
Câu 28:
Chọn đáp án là A
Câu 29:
- TSCĐ đang dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh có giá trị: 850 triệu
- TSCĐ chưa dùng có giá trị 250 triệu
- TSCĐ không cần dùng và chờ thanh lý có giá trị 50 triệu
-Tổng giá trị TSCĐ hiện có của đoanh nghiệp là: 1.150 triệu Hãy xác định hệ số
huy động vốn cố định của doanh nghiệp trong năm N?
Chọn đáp án là A
Câu 30:
Theo kế hoạch, doanh nghiệp Y dự kiến thời hạn cho khách hàng nợ trung bình là 25 ngày, số lượng sản phẩm bán ra dự kiến là 15.000 sản phẩm, giá bán mỗi sản phẩm là 288 nghìn đồng. Yêu cầu, hãy xác định số nợ phải thu từ khách hàng dự kiến trong năm?
Câu 31:
Chọn đáp án là C
Câu 32:
Chọn đáp án là B
Câu 33:
Câu 34:
- Giá trị của TSNH là 1.100 triệu Tổng nợ phải trả là 1.500 triệu trong đó nợ ngân hạn: 650 triệu, ng dài hạn: 850 triệu
-Xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của doanh nghiệp?
Chọn đáp án là B
Câu 35:
- Tổng tài sản ngắn hạn bằng 1600 triệu, trong đó hàng tồn kho bằng 900 triệu, khoản phải thu 500 triệu và vốn bằng tiền 200 triệu.
- Hệ số thanh toán hiện thời bằng 3,2 lán. Hãy xác định số nợ ngắn hạn của doanh nghiệp của doanh nghiệp Thành Công?
Chọn đáp án là A
Câu 36:
Chọn đáp án là A
Câu 37:
Chọn đáp án là C
Câu 38:
- Tổng tài sản ngắn hạn là 1200 triệu, trong đó: hàng tồn kho 675 triệu, khoản phải thu 300 triệu và vốn tiền 225 trieu.
- Nợ ngắn hạn là 350 triệu
Hãy xác định hệ số thanh toán nhanh của doanh nghiệp Hưng Thịnh?
Chọn đáp án là B