800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 19
-
6319 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
Những câu nào sau đây là những lý do không rõ ràng cho hoạt động thuê tài sản:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B
Câu 2:
Sản lượng Lợi nhuận (EBIT)
Hiện tại Phương án 1 Phương án 2
70.000 50.000 -40.000 -200.000
100.000 800.000 800.000 760.000
110.000 1.050.000 1.080.000 1.080.000
Hiện tại Phương án 1 Phương án 2
70.000 50.000 -40.000 -200.000
100.000 800.000 800.000 760.000
110.000 1.050.000 1.080.000 1.080.000
Hãy tính DOL trong phương án 1 với mức sản lượng là 100.000 sản phẩm?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 3:
Sản lượng Lợi nhuận (EBIT)
Hiện tại Phương án 1 Phương án 2
70.000 50.000 -40.000 -200.000
100.000 800.000 800.000 760.000
110.000 1.050.000 1.080.000 1.080.000
Hãy tính lợi nhuận (EBIT) trong hiện tại nếu sản lượng của công ty đạt ở mức 200.000 sản phẩm?
Hiện tại Phương án 1 Phương án 2
70.000 50.000 -40.000 -200.000
100.000 800.000 800.000 760.000
110.000 1.050.000 1.080.000 1.080.000
Hãy tính lợi nhuận (EBIT) trong hiện tại nếu sản lượng của công ty đạt ở mức 200.000 sản phẩm?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 4:
Sản lượng Lợi nhuận (EBIT)
Hiện tại Phương án 1 Phương án 2
70.000 50.000 -40.000 -200.000
100.000 800.000 800.000 760.000
110.000 1.050.000 1.080.000 1.080.000
Hãy tính lợi nhuận (EBIT) trong phương án 2 nếu sản lượng của công ty đạt ở mức 200.000 sản phẩm?
Hiện tại Phương án 1 Phương án 2
70.000 50.000 -40.000 -200.000
100.000 800.000 800.000 760.000
110.000 1.050.000 1.080.000 1.080.000
Hãy tính lợi nhuận (EBIT) trong phương án 2 nếu sản lượng của công ty đạt ở mức 200.000 sản phẩm?
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 5:
Sản lượng Lợi nhuận (EBIT)
Hiện tại Phương án 1 Phương án 2
70.000 50.000 -40.000 -200.000
100.000 800.000 800.000 760.000
110.000 1.050.000 1.080.000 1.080.000
Hãy tính lợi nhuận (EBIT) trong phương án 1 nếu sản lượng của công ty đạt ở mức 200.000 sản phẩm?
Hiện tại Phương án 1 Phương án 2
70.000 50.000 -40.000 -200.000
100.000 800.000 800.000 760.000
110.000 1.050.000 1.080.000 1.080.000
Hãy tính lợi nhuận (EBIT) trong phương án 1 nếu sản lượng của công ty đạt ở mức 200.000 sản phẩm?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 6:
Sản lượng Lợi nhuận (EBIT)
Hiện tại Phương án 1 Phương án 2
70.000 50.000 -40.000 -200.000
100.000 800.000 800.000 760.000
110.000 1.050.000 1.080.000 1.080.000
Hãy tính DOL trong phương án 2 với mức sản lượng là 100.000 sản phẩm?
Hiện tại Phương án 1 Phương án 2
70.000 50.000 -40.000 -200.000
100.000 800.000 800.000 760.000
110.000 1.050.000 1.080.000 1.080.000
Hãy tính DOL trong phương án 2 với mức sản lượng là 100.000 sản phẩm?
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 7:
Sản lượng Lợi nhuận (EBIT)
Hiện tại Phương án 1 Phương án 2
70.000 50.000 -40.000 -200.000
100.000 800.000 800.000 760.000
110.000 1.050.000 1.080.000 1.080.000
Hãy tính DOL trong hiện tại với mức sản lượng là 100.000 sản phẩm?
Hiện tại Phương án 1 Phương án 2
70.000 50.000 -40.000 -200.000
100.000 800.000 800.000 760.000
110.000 1.050.000 1.080.000 1.080.000
Hãy tính DOL trong hiện tại với mức sản lượng là 100.000 sản phẩm?
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 8:
Đứng dưới góc độ của bên đi thuê, những câu nào sau đây không phải là chi phí trực tiếp kết hợp với thuê tài sản
Xem đáp án
Chọn đáp án là B
Câu 9:
Liên quan đến mục đích của Doanh nghiệp trong việc lập kế hoạch tiền mặt, mục đích nào sau đây là đúng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 10:
Trường hợp doanh thu bằng nhau, doanh nghiệp nào có tỷ lệ biến phí cao hơn so với định phí trong tổng chi phí thì:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 11:
Một Doanh nghiệp dự định mua một thiết bị trị giá 170,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 50,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 11%. NAL của phương án thuê là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 12:
Một Doanh nghiệp đang xem xét bán chịu cho một khách hàng mới với thông tin sau (đvt: 1000 đồng) Biến phí một sản phẩm 70. Giá bán một sản phẩm 140. Tỷ lệ nợ không thu hồi được 18%. Lãi suất thị trường hàng tháng 1%. Biết rằng đây là khách hàng mua hàng thường xuyên, NPV là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 14:
Công ty X bán hàng với điều khoản bán chịu như sau “5/30, net 60”. Tuy nhiên công ty nhận thấy rằng khách hàng thường kéo dài thời hạn trả nợ lên đến 90 ngày. Theo kinh nghiệm thu tiền từ hoạt động bán hàng của công ty vào những
năm trước cho thấy:
20% Doanh thu được trả trong vòng 30 ngày
70% Doanh thu được trả trong vòng 60 ngày
10% Doanh thu được trả trong vòng 90 ngày
Doanh thu dự kiến vào những tháng cuối trong năm như sau (đvt: triệu đồng)
Tháng 5 6 7 8 9 10 11 12
DT bán hàng dự kiến 120 150 100 200 60 85 160 300
Xác định lượng tiền mặt thu được trong tháng 8.
năm trước cho thấy:
20% Doanh thu được trả trong vòng 30 ngày
70% Doanh thu được trả trong vòng 60 ngày
10% Doanh thu được trả trong vòng 90 ngày
Doanh thu dự kiến vào những tháng cuối trong năm như sau (đvt: triệu đồng)
Tháng 5 6 7 8 9 10 11 12
DT bán hàng dự kiến 120 150 100 200 60 85 160 300
Xác định lượng tiền mặt thu được trong tháng 8.
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 15:
Trong hoạch định ngân sách tiền mặt, chi phí nào sau đây không được đưa vào chỉ tiêu Tổng chi bằng tiền mặt:
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 16:
Nếu vốn hoạt động của doanh nghiệp hoàn toàn là vốn cổ phần thường:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B
Câu 17:
Trong trường hợp nền kinh tế suy thoái, doanh nghiệp đang bị lỗ. Nếu doanh nghiệp có định phí cao thì:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 18:
Công ty X có kế hoạch tiêu thụ 1 loại sản phẩm trong năm là 5000 đơn vị. Chi phí cho mỗi lần đặt hàng là 100 triệu đồng, giá mua mỗi sản phẩm l à 10 triệu đồng, chi phí tồn trữ hàng hóa chiếm 10% giá mua. Giả sử mỗi năm công ty hoạt động 250 ngày, thời gian giao hàng là 4 ngày. Hãy xác định điểm đặt hàng lại:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 19:
Chính sách tín dụng có điều kiện “2/15, net 45”, nếu không nhận chiết khấu thì lãi suất hàng năm gánh chịu (tính theo lãi kép) là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 20:
Tại một Doanh nghiệp có tài liệu sau (đvt: triệu đồng). Kỳ thu tiền bình quân 50
ngày (giả sử 30 ngày / tháng)
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4
Số phải thu đầu quý 290
Doanh thu trong quý 300 290 380 420
Số tiền thu trong quý
Số tiền chưa thu cuối quý
Hỏi số tiền thu trong quý 2 là bao nhiêu?
ngày (giả sử 30 ngày / tháng)
Quý 1 Quý 2 Quý 3 Quý 4
Số phải thu đầu quý 290
Doanh thu trong quý 300 290 380 420
Số tiền thu trong quý
Số tiền chưa thu cuối quý
Hỏi số tiền thu trong quý 2 là bao nhiêu?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 21:
Khi Doanh nghiệp thay đổi điều khoản bán chịu bằng cách tăng tỷ lệ chiết khấu thanh toán thì:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 22:
Doanh nghiệp SANDS có mức doanh thu đạt được hiện tại là 1.800 triệu. Công ty đang thực hiện chính sách tín dụng “net 30”, kỳ thu tiền bình quân là 45 ngày. Để có thể tăng lượng hàng tiêu thụ công ty nghiên cứu chính sách tín dụng “net 60”. Nếu chính sách này được thực hiện thì Doanh thu s ẽ tăng 20% và kỳ thu tiền bình quân cũng sẽ tăng lên đến 75 ngày. Biến phí chiếm tỷ lệ 60% doanh thu. Hiện nay công ty yêu cầu mức sinh lời trước thuế trên vốn đầu tư là 10%. Xác định khoản phải thu tăng thêm khi thay đổi thời hạn tín dụng:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B
Câu 23:
Công ty HTV bán hàng với điều kiện thanh toán là “2/10, net 30”. Khách hàng A mua hàng với hóa đơn 2.000.000 đồng. Hỏi khách hàng A sẽ được giảm bao nhiêu nếu thanh toán hóa đơn vào ngày thứ 10?
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 25:
Một Doanh nghiệp đang xem xét bán chịu cho một khách hàng mới với thông tin sau (đvt: 1000 đồng) Biến phí 1 sản phẩm 50, giá bán 1 sản phẩm 110. Tỷ lệ nợ không thu hồi được 15%. Lãi suất thị trường hàng tháng 1%. Biết rằng đây là
khách hàng mua thường xuyên. NPV là:
khách hàng mua thường xuyên. NPV là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 26:
Nếu định phí là 28.500, đơn giá bán sản phẩm là 60, biến phí đơn vị là 45 thì mức sản lượng hòa vốn sẽ là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 27:
Với điều kiện của mô hình hoạch định doanh lợi. Nếu EPS tại mức doanh thu (DT*) của các phương án: Sử dụng vốn vay hoặc sử dụng vốn cổ phần là bằng nhau thì:
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 28:
Với điều kiện của mô hình hoạch định doanh lợi. Nếu EPS tại mức EBIT* của các phương án: Sử dụng vốn vay hoặc sử dụng vốn cổ phần là bằng nhau thì:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B
Câu 29:
Một Doanh nghiệp bán hàng trả chậm với điều khoản “3/10, net 45” (365 ngày / năm). Lãi suất thực Doanh nghiệp đã tính cho khách hàng một năm là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 30:
Tại một Doanh nghiệp đang xem xét một dự án mới như sau (triệu đồng)
Vốn đầu tư ban đầu: 5.000
Khấu hao theo đường thẳng với thời gian hoạt động 5 năm
Phế liệu thu hồi bằng 0
Giá bán một sản phẩm: 25
Biến phí một sản phẩm: 15
Định phí: 1.000
Sản lượng hòa vốn tiền mặt là:
Vốn đầu tư ban đầu: 5.000
Khấu hao theo đường thẳng với thời gian hoạt động 5 năm
Phế liệu thu hồi bằng 0
Giá bán một sản phẩm: 25
Biến phí một sản phẩm: 15
Định phí: 1.000
Sản lượng hòa vốn tiền mặt là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 31:
Công ty cổ phần MAX trong năm 2014 có tình hình như sau (đvt: triệu đồng)
- Doanh thu thuần cả năm: 3.400
- Doanh thu thuần cả năm: 3.400
- Tỷ trọng biến phí trong doanh thu thuần là 70%
- Định phí là 354,6
- Tổng Tài sản 2.100
- Công ty sử dụng đòn cân nợ 50%, trong đó
Vay dài hạn trong 10 năm chiếm 40% tổng nguồn vốn với lãi suất 16%/năm
Vay ngắn hạn lãi suất bình quân 12%/năm
DOL của công ty năm 2014 là
- Định phí là 354,6
- Tổng Tài sản 2.100
- Công ty sử dụng đòn cân nợ 50%, trong đó
Vay dài hạn trong 10 năm chiếm 40% tổng nguồn vốn với lãi suất 16%/năm
Vay ngắn hạn lãi suất bình quân 12%/năm
DOL của công ty năm 2014 là
Xem đáp án
Chọn đáp án là D
Câu 32:
Với sản lượng sản xuất và tiêu thụ Q > sản lượng hòa vốn Qhv thì:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 33:
Một Doanh nghiệp dự định mua một thiết bị trị giá 350,000 USD. Thiết bị này có đời sống kinh tế là 3 năm và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Giá trị thu hồi khi thanh lý 0 USD. Nếu thuê thì DN phải trả tiền thuê vào cuối mỗi năm một số tiền cố định là 160,000 USD với thời hạn 3 năm. Thuế suất T.TNDN là 25%. Lãi vay ngân hàng 1 năm là 16%. Nếu Doanh nghiệp được miễn thuế TNDN thì NAL của phương án thuê là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 34:
Doanh nghiệp Hoàng Hà có tổng số tiền mặt chi trả trong năm là 200.000.000 đồng, chi phí chuyển nhượng bán chứng khoán mỗi lần là 100.000 đồng, lãi suất của một chứng khoán ngắn hạn tương ứng là 10%/năm. Xác định lượng tiền mặt
dự trữ tối ưu trong năm theo mô hình EOQ.
dự trữ tối ưu trong năm theo mô hình EOQ.
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 35:
Những thay đổi nào sau đây sẽ làm cho hoạt động thuê tài sản trở nên hấp dẫn hơn? Giả định bên đi thuê không phải trả thuê.
Xem đáp án
Chọn đáp án là C
Câu 36:
Phân tích … có thể giúp xác định lợi thế của tài trợ nợ và vốn cổ phần:
Xem đáp án
Chọn đáp án là B
Câu 37:
Trong điều kiện đã hòa vốn, nếu doanh thu càng tăng thì đòn cân định phí sẽ:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A
Câu 38:
Chu kỳ thu tiền của công ty TC tính trung bình là 10 ngày. Nếu số tiền thu được bình quân mỗi ngày là 1 triệu đồng , số ngày thu tiền giảm xuống còn 8 ngày và lãi suất cơ hội 15%/năm thì số tiền tiết kiệm được hàng năm là:
Xem đáp án
Chọn đáp án là A