800 câu trắc nghiệm Đề thi Tài chính doanh nghiệp có đáp án - phần 14
-
6329 lượt thi
-
40 câu hỏi
-
60 phút
Danh sách câu hỏi
Câu 1:
- Tổng tài sản ngắn hạn bằng 3540 triệu, trong đó hàng tồn kho chiếm 50%, khoản phải thu chiếm 30%, tiền mặt chiếm 10%, chứng khoán ngắn hạn có thể bán ngay chiếm 10%.
- Số nợ ngắn hạn của doanh nghiệp là 1416 triệu.
Hãy xác định hệ số thanh toán tức thời của công ty Hoa Hoa?
Chọn đáp án là D
Câu 2:
Chọn đáp án là D
Câu 3:
-Lợi nhuận trước thuế 312,5 triệu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
- Số vốn kinh doanh tại đầu năm là 2350 triệu, cuối năm là 2.650 triệu
-Yêu cầu, hãy xác định tỷ suất lợi nhuận ròng vốn kinh doanh của công ty?
Chọn đáp án là A
Câu 4:
- Doanh thu thuần bằng 5.200 triệu
- Giá thành toàn bộ của sản phẩm hàng hoá tiêu thụ 4.600 triệu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
- Vốn chủ sở hữu bình quân 2.750 triệu
Chọn đáp án là A
Câu 5:
Chọn đáp án là D
Câu 6:
- Doanh thu thuần bằng 1.450 triệu
- Tổng số vốn kinh doanh bình quân: 580 triệu
- Tỷ suất lợi nhuận doanh thu 3,5%
Chọn đáp án là B
Câu 7:
Chọn đáp án là D
Câu 8:
- Vòng quay toàn bộ vốn trong kỳ là 2 vòng
- Doanh thu thuẩn trong kỳ là 500 triệu
- Lợi nhuận trước thuế và lãi vay 30 triệu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
Chọn đáp án là B
Câu 9:
-Doanh thu thuần: 2.100 triệu
- Giá thành toàn bộ: 1.800 triệu, trong đó lãi vay phải trả 80 triệu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
Câu 10:
Chọn đáp án là C
Câu 11:
- Nợ dài hạn: 650 triệu
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu: 600 triệu
-Lợi nhuận giữ lại để tái đầu tư: 50 triệu
Chọn đáp án là B
Câu 12:
Chọn đáp án là C
Câu 13:
Chọn đáp án là D
Câu 14:
-Số dư bình quân các khoản phải thu trong kỳ là 350 triệu
- Các khoản giảm giá hàng bán hàng bán bị trả lại dự tính 10% doanh thu tiêu thụ
- Doanh nghiệp xác định kỳ là 1 năm (360 ngày)
Chọn đáp án là B
Câu 15:
- Doanh thu thuấn: 1.000 triệu
-Giá thành toàn bộ: 620 triệu, trong đó lãi vay phải trả 20 triệu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
- Vốn kinh doanh bình quân sử dụng trong kỳ: 3.800 triệu
Chọn đáp án là C
Câu 16:
Chọn đáp án là C
Câu 17:
- Doanh thu thuần: 1.440 triệu
- Giá vốn hàng bán: 950 triệu
-Chi phí bán hàng: 150 triệu
Chi phí quản lý doanh nghiệp: 240 triệu
Thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
Chọn đáp án là A
Câu 19:
-Hệ số khả năng sinh lời vốn kinh doanh là 10%
- Doanh thu thuần: 5.000 triệu
- giá thành toàn bộ:4.800 triệu,trong đó lãi vay phải trả 50 triệu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp 20%
Câu 21:
- Tổng số nợ là 950 triệu, trong đó nợ dài hạn chiếm 60%. Vốn chủ sở hữu là 500 triệu.
Yêu cầu, hãy xác định hệ số nợ đài hạn của đoanh nghiệp này?
Chọn đáp án là A
Câu 23:
Chọn đáp án là A
Câu 24:
- Tổng giá trị tài sản ngắn hạn là 2.500 triệu, trong đó, hàng tồn kho chiếm 50%, các khoản phải thu chiếm 35% và tiến mật chiếm 15%.
- Tổng số nợ là 1.250 triệu, trong đó nợ trung và dài hạn chiếm 40%
Chọn đáp án là D
Câu 26:
Hàng tồn kho: 1.200 triệu
- Khoản phải thu: 350 triệu
- Tiền mặt: 200 triệu
- Tổng số nợ 1.000 triệu, trong đó nợ ngắn hạn chiếm 50%
Chọn đáp án là D
Câu 27:
Tổng tài sản ngắn hạn: 5.400 triệu, trong đó hàng tồn kho chiếm 40%, khoản phải thu 45% và vốn bằng 15%.
- Tổng số nợ: 4.500 triệu, trong đó nợ trung và dài hạn chiếm 40%
Chọn đáp án là B
Câu 29:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 50.040 triệu
- Chiết khấu thương mại: 40 triệu
-Tổng chỉ phí lưu thông hàng hoá : 4.000 triệu
Chọn đáp án là B
Câu 30:
-Nguyên vật liệu: 40.000đồng
-Phế liệu thu hồi: 10.000 đồng
-Chi phí tiền lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 7.000 đồng
- Các khoản trích theo lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 1.050
đồng
Chi phí sản xuất chung 2.000 đồng?
Chọn đáp án là A
Câu 31:
Chọn đáp án là A
Câu 32:
Nguyên vật liệu: 610 triệu đồng. Phế liệu thu hối: 30 triệu đồng
-Chi phí tiền lương của nhân công trực tiếp sản xuất sản phẩm: 50 triệu đồng
đồng
- Chi phí xuất chung : 30 triệu đồnG
- Chi phí quản lý đoanh nghiệp: 40 triệu đồng
Chọn đáp án là A
Câu 33:
- Kỳ kế hoạch : Sản lượng sản xuất: 800 SP, giá thành đơn vị sản phẩm: 250.000
đồng
-Kỳ Gốc: Sản lượng sản xuất: 480 SP, giá thành đơn vị sản phẩm: 254.000 đồng
Câu 34:
Chọn đáp án là D
Câu 35:
-Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 400 triệu đồng
- Giá vật tư mua ngoài để sản xuất ra số hàng hoá dã tiêu thụ trên: 300 triệu đồng
Thuế suất thuế giá trị gia tăng: 10%
Chọn đáp án là C
Câu 36:
Chọn đáp án là C
Câu 37:
Sản phẩm tón đầu kỳ: 5.000 sản phẩm
- Sản phẩm sản xuất trong kỳ: 10.000 sản phẩm
- Sản phẩm bán ra trong kỳ 14.000 sản phẩm
- Giá thành sản xuất kỳ này: 1.000 đồng/ sản phẩm, giá kỳ trước cao hơn kỳ này:
10%
- Giả thiết toàn bộ số sản phẩm kết dư đầu kỳ được tiêu thụ hết trong kỳ?
Chọn đáp án là D
Câu 38:
- Giá bán một tấn than:255.000đ
- Chi phí vận chuyển, sàng tuyển: 25.000đ /một tấn
Tỷ lệ than sạch trong quặng khai thác là 90 %
Thuế suất thuế tài nguyên: 1%
Chọn đáp án là A
Câu 39:
Chọn đáp án là D
Câu 40:
-Về sản xuất tiêu thụ sản phẩm A:
+Sản lượng tổn kho đầu kỳ: 3.000 sản phẩm, giá thành đơn vị sản phẩm: 2.000 đồng
+Trong năm sản xuất được: 5.000 đồng, giá thành đơn vị sản phẩm: 1.500d
+Tổng số sản phẩm bán ra trong năm là 52.000 sản phẩm, giá bán đơn vị sản phẩm là 2.500 đồng
+ Trị giá hàng bị trả lại là 1.000.000 đồng
- Sản phẩm B: Doanh thu cần hàng và cung cấp dịch vụ là 25.000.000 đồng
- Công ty được chia lãi cổ phần: 35.000.000 đồng
Chọn đáp án là A